TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chẳng lẽ

chẳng lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế à

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi thì sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chẳng lẽ

Vielleicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ist denn Zeit vergangen, seit er zu Hause wohnte, mit seinem Vater Fangen spielte, seiner Mutter mit der Hand über den Rücken fuhr, bevor er schlafen ging?

Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Has any time passed since he lived at home, played catch with his father, rubbed his mother’s back before bed?

Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ist das vielleicht eine Lösung?

chẳng lẽ đó là một giải pháp hay sao?

ist es etwa nicht seine Schuld?

chẳng phải rành rành là lỗi của hắn hay sao?-, glauben Sie etwa nicht, das wäre ein Versehen!: hẳn ông không nghĩ rằng đó là một sự nhầm lẫn!

đu bist vielleicht ein Blödmann!

mày đúng là một thằng ngốc!

was ist denn mit ihm?

có chuyện gì xảy ra với nó thể?

was soll das denn?

thế này là thế nào?

hast du denn so viel Geld?

chẳng lẽ anh có nhiều tiễn đến thế?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vielleicht /(Partikel; unbetont)/

(dùng trong câu tự vấn) chẳng lẽ;

chẳng lẽ đó là một giải pháp hay sao? : ist das vielleicht eine Lösung?

etwa /(Partikel; unbetont)/

chẳng lẽ; không lẽ; chẳng phải (nhấn mạnh ý phủ định);

chẳng phải rành rành là lỗi của hắn hay sao?-, glauben Sie etwa nicht, das wäre ein Versehen!: hẳn ông không nghĩ rằng đó là một sự nhầm lẫn! : ist es etwa nicht seine Schuld?

Vielleicht /(Partikel; unbetont)/

(đùng trong câu nói lúc xúc động) thế à; chẳng lẽ; biết đầu; thật là (wirklich sehr);

mày đúng là một thằng ngốc! : đu bist vielleicht ein Blödmann!

denn /(Partikel)/

(dùng trong câu hỏi tỏ ý quan tâm, ngờ vực hay làm cho câu hỏi thêm sinh động) thế à; vậy sao; rồi thì sao; chẳng lẽ (überhaupt, eigentlich);

có chuyện gì xảy ra với nó thể? : was ist denn mit ihm? thế này là thế nào? : was soll das denn? chẳng lẽ anh có nhiều tiễn đến thế? : hast du denn so viel Geld?