Vielleicht /(Partikel; unbetont)/
(dùng trong câu tự vấn) chẳng lẽ;
chẳng lẽ đó là một giải pháp hay sao? : ist das vielleicht eine Lösung?
etwa /(Partikel; unbetont)/
chẳng lẽ;
không lẽ;
chẳng phải (nhấn mạnh ý phủ định);
chẳng phải rành rành là lỗi của hắn hay sao?-, glauben Sie etwa nicht, das wäre ein Versehen!: hẳn ông không nghĩ rằng đó là một sự nhầm lẫn! : ist es etwa nicht seine Schuld?
Vielleicht /(Partikel; unbetont)/
(đùng trong câu nói lúc xúc động) thế à;
chẳng lẽ;
biết đầu;
thật là (wirklich sehr);
mày đúng là một thằng ngốc! : đu bist vielleicht ein Blödmann!
denn /(Partikel)/
(dùng trong câu hỏi tỏ ý quan tâm, ngờ vực hay làm cho câu hỏi thêm sinh động) thế à;
vậy sao;
rồi thì sao;
chẳng lẽ (überhaupt, eigentlich);
có chuyện gì xảy ra với nó thể? : was ist denn mit ihm? thế này là thế nào? : was soll das denn? chẳng lẽ anh có nhiều tiễn đến thế? : hast du denn so viel Geld?