TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

etwa

khoảng chừng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

xấp xỉ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

độ chừng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong các trưòng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: denken Sie nicht ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daß anh không nghĩ rằnmg...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẳng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

etwa

Approximately

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

etwa

Etwa

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ungefähr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

etwa

approximativement

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Über die Nennweite etwa konstant.

Không thay đổi mấy theo đường kính danh định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wirkungsgrad etwa 3 %.

Hiệu suất nhiệt khoảng 3%.

Wirkungsgrad etwa 9 %.

Hiệu suất nhiệt khoảng 9%.

Für das Sägen von Stahl beträgt der Keilwinkel eines Zahnes etwa 50°, der Freiwinkel etwa 38°, der Spanwinkel etwa 2°.

Ở lưỡi cưa thép, góc nêm vào khoảng 50o, góc thoát khoảng 38o, góc tạo phoi khoảng 2o.

Einsatzstähle enthalten bis etwa 0,2 % C.

Thép được tôi thấm carbon có hàm lượng carbon đến khoảng 0,2%.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ist er etwa krank?

hay là anh ấy bị ốm?

ist es etwa nicht seine Schuld?

chẳng phải rành rành là lỗi của hắn hay sao?-, glauben Sie etwa nicht, das wäre ein Versehen!: hẳn ông không nghĩ rằng đó là một sự nhầm lẫn!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

denken Sie nicht etwa, daß

anh không nghĩ rằnmg...

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ungefähr,etwa

approximativement

ungefähr, etwa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwa /(Partikel; unbetont)/

(nhấn mạnh một ý kiến, một khả năng) có thể; có lẽ (womöglich, möglicherweise, gar, vielleicht);

ist er etwa krank? : hay là anh ấy bị ốm?

etwa /(Partikel; unbetont)/

chẳng lẽ; không lẽ; chẳng phải (nhấn mạnh ý phủ định);

ist es etwa nicht seine Schuld? : chẳng phải rành rành là lỗi của hắn hay sao?-, glauben Sie etwa nicht, das wäre ein Versehen!: hẳn ông không nghĩ rằng đó là một sự nhầm lẫn!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etwa /I adv/

gần, khoảng, chừng, độ, gần gần; II prtc có lẽ, phải chăng là; 2. (trong các câu điều kiện) trong các trưòng hợp; 3.(có phủ định từ): denken Sie nicht etwa, daß anh không nghĩ rằnmg...

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Etwa

[DE] Etwa

[EN] Approximately

[VI] khoảng chừng, xấp xỉ, độ chừng