etwa /(Partikel; unbetont)/
(nhấn mạnh một ý kiến, một khả năng) có thể;
có lẽ (womöglich, möglicherweise, gar, vielleicht);
ist er etwa krank? : hay là anh ấy bị ốm?
etwa /(Partikel; unbetont)/
chẳng lẽ;
không lẽ;
chẳng phải (nhấn mạnh ý phủ định);
ist es etwa nicht seine Schuld? : chẳng phải rành rành là lỗi của hắn hay sao?-, glauben Sie etwa nicht, das wäre ein Versehen!: hẳn ông không nghĩ rằng đó là một sự nhầm lẫn!