Việt
cj bđi vậy
cho nên
như thế.
Anh
consequently
Đức
folglich
danach
infolgedessen
Pháp
ensuite
par conséquent
Diese Bewe-gungen verursachen Wärme, folglich steigt dieTemperatur.
Sự chuyển động này sinh ra nhiệt, kết quả là nhiệt độ tăng.
Ein Kunststoff der aus Ethylen (= Ethen) hergestellt wird heißt folglich Polyethylen (Propylen => Polypropylen/Butylen => Polybutylen).
Một chất dẻo được chế tạo từ ethylen (ethen) được gọi là polyethylen (propylen là polypropylen/butylen là polybutylen).
Folglich können alle Dinge warten.
Do đó cứ từ từ.
Folglich ist jede Stadt für sich.
Cho nên mỗi thành phố phải tự lo lấy.
Wenn zwei Menschen auf der Straße aneinander vorbeifahren, sieht folglich jeder die Zeit des anderen langsamer verstreichen.
Khi hai người đi qua mặt nhau trên đường phố thì người này thấy thời gian của người kia trôi chậm hơn.
danach,folglich
danach, folglich
folglich,infolgedessen
folglich, infolgedessen
cj bđi vậy, cho nên, như thế.