Việt
h adv
phù hợp vói
thích hợp vói
hợp vói
Đức
danach
folglich
nachher
hinter
Pháp
ensuite
après
Danach wird der Gasdruck abgebaut.
Sau đó áp suất khí sẽ giảm đi.
Danach wird das Teil „entbindert".
Sau đó chi tiết được "khử chất kết dính".
Danach wird der Mischvorgang fortgesetzt.
Sau đó giai đoạn trộn lại tiếp tục.
Danach wird angelassen.
Sau khâu tôi là khâu ram.
Danach wird Relais 2 ausgeschaltet.
Sau đó, rơle 2 được ngắt điện.
danach,folglich
danach, folglich
danach,nachher,hinter
danach, nachher, hinter
danach /(danac/
(danach) 1. phù hợp vói, thích hợp vói, hợp vói;