ensuite
ensuite [Ssqit] adv. 1. Rồi, sau đó. Réfléchissez d’abord, vous répondrez ensuite: Hãy suy nghĩ trưóc, rồi sẽ trả lòi sau. 2. Sau, phía sau. Au premier plan se trouvaient les parterres, ensuite les bassins: Ơ phía truóc là bồn hoa, sau là bể boi. 3. Loc. prép. Cu hay Văn Ensuite de: Tiếp theo. Ensuite de son exposé, il s’offrit à répondre aux questions: Tiếp theo sau phần trình bầy, ông ta sẵn sàng trá lòi các câu hỏi. -Sau cái gì, điều gì, sau đó. Faisons un bilan, ensuite de quoi nous aviserons: Hãy làm một bảng tống kết, sau dó chúng ta sẽ có ý kiến.