après
après [apRe] I. Giói từ, dùng để chỉ 1. Sau (theo thứ tự thoi gian). Après le coucher du soleil: Sau khi mặt tròi lặn. Ils sont partis les uns après les autres: Họ dã ra di kẻ trưóc, ngưòi sau. Ceux qui viendront apres nous: Những người sẽ dến sau chúng tôi. -Après quoi: Tiếp theo, sau đó. Écoute ton frère, après quoi tu parleras: Hãy nghe anh mày dã, sau dó mày hãy nói. > Loc. adv. Après coup: Xong rồi, sau đó. J’ai pensé après coup que j’avais eu tort: Sau dó tôi nghĩ rằng tôi dã sai lầm. > Loc. adv: Apres tout: Chung quy, xét đến cùng, sau khi cân nhắc kỹ. Après tout, fais ce que tu veux: Mảnh vải thêu bọc ghế ở chỗ tựa đầu. Des appuis-tête hay appuie-tête.
après
après [apRe] I. Giói từ, dùng để chỉ 1. Sau (theo thứ tự thoi gian). Après le coucher du soleil: Sau khi mặt tròi lặn. Ils sont partis les uns après les autres: Họ dã ra di kẻ trưóc, ngưòi sau. Ceux qui viendront apres nous: Những người sẽ dến sau chúng tôi. -Après quoi: Tiếp theo, sau đó. Écoute ton frère, après quoi tu parleras: Hãy nghe anh mày dã, sau dó mày hãy nói. > Loc. adv. Après coup: Xong rồi, sau đó. J’ai pensé après coup que j’avais eu tort: Sau dó tôi nghĩ rằng tôi dã sai lầm. > Loc. adv: Apres tout: Chung quy, xét đến cùng, sau khi cân nhắc kỹ. Après tout, fais ce que tu veux: Chung quy lại, mày muốn làm gì thì làm. Loc. conj. Après que (+ indic.). Sau khi. Après qu’il a parlé, tout le monde se tait: Sau khi nó nói xong, mọi người lặng thinh. Après (+ inf. passé.) Sau khi. Après avoir bien ri: Sau khi dã cười chán. 2. Sau (theo trật tự không gian). La chambre est après l’entrée: Cái buồng ó sau lối vào. Traîner après soi: Kéo theo sau mình. Elle traîne après elle une foule d’adorateurs: Cô ta kéo theo sau mình mốt lũ người mê mệt cô ta. Sau (theo thứ tự trong một hàng ngũ, trong một trật tự). Le premier après le roi: Vi quan cao nhất sau nhà vua. Le seul maître à bord après Dieu: VỊ chúa tế dộc nhất sát ngay sau Thượng dế. Après vous: Lối nói lễ phép, lịch sự. 4. Theo; chống. Etre après qqn: Dgian Bám riết ai (để quây rầy). Il est sans arrêt après son fils: Ong ta không ngùng theo sát con trai. Crier après qqn: Dgian La mắng quở trách ai. Soupirer après qqch: Khao khát, đeo đuổi một việc gì. Languir après qqch: Mồn mỏi chơ đọi một điều gì. Attendre après qqch: cần thiết một việc gì. Je n’attends pas après cette somme: Tôi không cần số tiền dó. Courir après une chose: Tích cực tìm kiếm một việc gì. Courir après la fortune: Chạy theo sự giàu có. 5. Loc. prép. D’après: Theo như, theo. Un portrait d’après nature: Một tranh chăn dung theo mẫu. D’après les anciens auteurs: Theo các tác giả cổ. II. 1. Sau (trong quan hệ thồi gian). Trois ans après: Ba năm sau. Bien après: Ngay sau dó. -Apres? (để hỏi). Après, qu’arriva-t-il? : Sau dó thì việc gì xảy ra? 2. Sau (trong quan hệ không gian, hàng ngũ, trật tự). Il le plaça en premier et me mit immédiatement après: Ong ta xếp nó lên dầu và xếp tòi tiếp ngay sau dó. > Loc. adv. Ci-après: Sau đây, duói đây. On verra ci-après la preuve de ce que j’avance: Chúng ta sẽ thấy dưói dây bằng chứng về diều mà tòi dã dề xuất.