TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

après

danach

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nachher

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hinter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

après

après

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Écoute ton frère, après quoi tu parleras

Hãy nghe anh mày dã, sau dó mày hãy nói.

J’ai pensé après coup que j’avais eu tort

Sau dó tôi nghĩ rằng tôi dã sai lầm.

Écoute ton frère, après quoi tu parleras

Hãy nghe anh mày dã, sau dó mày hãy nói.

J’ai pensé après coup que j’avais eu tort

Sau dó tôi nghĩ rằng tôi dã sai lầm.

Après tout, fais ce que tu veux

Chung quy lại, mày muốn làm gì thì làm.

Après qu’il a parlé, tout le monde se tait

Sau khi nó nói xong, mọi người lặng thinh. Après

Après avoir bien ri

Sau khi dã cười chán.

Elle traîne après elle une foule d’adorateurs

Cô ta kéo theo sau mình mốt lũ người mê mệt cô ta.

Courir après la fortune

Chạy theo sự giàu có.

Après, qu’arriva-t-il?

Sau dó thì việc gì xảy ra?

Il le plaça en premier et me mit immédiatement après

Ong ta xếp nó lên dầu và xếp tòi tiếp ngay sau dó.

On verra ci-après la preuve de ce que j’avance

Chúng ta sẽ thấy dưói dây bằng chứng về diều mà tòi dã dề xuất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

après

après

danach, nachher, hinter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

après

après [apRe] I. Giói từ, dùng để chỉ 1. Sau (theo thứ tự thoi gian). Après le coucher du soleil: Sau khi mặt tròi lặn. Ils sont partis les uns après les autres: Họ dã ra di kẻ trưóc, ngưòi sau. Ceux qui viendront apres nous: Những người sẽ dến sau chúng tôi. -Après quoi: Tiếp theo, sau đó. Écoute ton frère, après quoi tu parleras: Hãy nghe anh mày dã, sau dó mày hãy nói. > Loc. adv. Après coup: Xong rồi, sau đó. J’ai pensé après coup que j’avais eu tort: Sau dó tôi nghĩ rằng tôi dã sai lầm. > Loc. adv: Apres tout: Chung quy, xét đến cùng, sau khi cân nhắc kỹ. Après tout, fais ce que tu veux: Mảnh vải thêu bọc ghế ở chỗ tựa đầu. Des appuis-tête hay appuie-tête.

après

après [apRe] I. Giói từ, dùng để chỉ 1. Sau (theo thứ tự thoi gian). Après le coucher du soleil: Sau khi mặt tròi lặn. Ils sont partis les uns après les autres: Họ dã ra di kẻ trưóc, ngưòi sau. Ceux qui viendront apres nous: Những người sẽ dến sau chúng tôi. -Après quoi: Tiếp theo, sau đó. Écoute ton frère, après quoi tu parleras: Hãy nghe anh mày dã, sau dó mày hãy nói. > Loc. adv. Après coup: Xong rồi, sau đó. J’ai pensé après coup que j’avais eu tort: Sau dó tôi nghĩ rằng tôi dã sai lầm. > Loc. adv: Apres tout: Chung quy, xét đến cùng, sau khi cân nhắc kỹ. Après tout, fais ce que tu veux: Chung quy lại, mày muốn làm gì thì làm. Loc. conj. Après que (+ indic.). Sau khi. Après qu’il a parlé, tout le monde se tait: Sau khi nó nói xong, mọi người lặng thinh. Après (+ inf. passé.) Sau khi. Après avoir bien ri: Sau khi dã cười chán. 2. Sau (theo trật tự không gian). La chambre est après l’entrée: Cái buồng ó sau lối vào. Traîner après soi: Kéo theo sau mình. Elle traîne après elle une foule d’adorateurs: Cô ta kéo theo sau mình mốt lũ người mê mệt cô ta. Sau (theo thứ tự trong một hàng ngũ, trong một trật tự). Le premier après le roi: Vi quan cao nhất sau nhà vua. Le seul maître à bord après Dieu: VỊ chúa tế dộc nhất sát ngay sau Thượng dế. Après vous: Lối nói lễ phép, lịch sự. 4. Theo; chống. Etre après qqn: Dgian Bám riết ai (để quây rầy). Il est sans arrêt après son fils: Ong ta không ngùng theo sát con trai. Crier après qqn: Dgian La mắng quở trách ai. Soupirer après qqch: Khao khát, đeo đuổi một việc gì. Languir après qqch: Mồn mỏi chơ đọi một điều gì. Attendre après qqch: cần thiết một việc gì. Je n’attends pas après cette somme: Tôi không cần số tiền dó. Courir après une chose: Tích cực tìm kiếm một việc gì. Courir après la fortune: Chạy theo sự giàu có. 5. Loc. prép. D’après: Theo như, theo. Un portrait d’après nature: Một tranh chăn dung theo mẫu. D’après les anciens auteurs: Theo các tác giả cổ. II. 1. Sau (trong quan hệ thồi gian). Trois ans après: Ba năm sau. Bien après: Ngay sau dó. -Apres? (để hỏi). Après, qu’arriva-t-il? : Sau dó thì việc gì xảy ra? 2. Sau (trong quan hệ không gian, hàng ngũ, trật tự). Il le plaça en premier et me mit immédiatement après: Ong ta xếp nó lên dầu và xếp tòi tiếp ngay sau dó. > Loc. adv. Ci-après: Sau đây, duói đây. On verra ci-après la preuve de ce que j’avance: Chúng ta sẽ thấy dưói dây bằng chứng về diều mà tòi dã dề xuất.