TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinter

hươu cái

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ở đằng sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ mặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị sút kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị suy giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo đài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hinter

hind

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

hinter

Hinter

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

danach

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nachher

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hinter

après

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hinter der Ringpartie können Freiräume gegossen werden.

Những vùng trống có thể được đúc vào phía sau của vùng xéc măng.

Der SCR-Katalysator wird hinter dem Oxikatalysator montiert.

Bộ xúc tác SCR được lắp phía sau bộ xúc tác oxy hóa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Direkt hinter einem Berg, direkt hinter einem Fluß liegt ein anderes Leben.

Còn ngay sau một quả núi, ngay sau một dòng sông, cuộc sống đã khác rồi.

Er verschwindet hinter dem Hügel.

Anh biến mất sau ngọn đồi.

Auch das Kind rennt weiter hinter dem Ball her.

Đứa nhỏ tiếp tục chạy theo quả bóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter dem Haus

Ở sau nhà', hinter dem Lenkrad sitzen: ngồi sau tay lái

eine große Strecke hinter sich haben

đã vượt qua một quãng đường dài

das Buch ist hinter das Regal gefallen

quyển sách rai xuống sau giá sách

hinter đen Nebensatz ein Komma setzen

đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ.

diese Zustände reichen hinter den Ersten Weltkrieg zurück

tình trạng này đã kéo dài từ trước thế chiến thứ nhất.

die hintere Tür

cửa sau

in der hintersten Reihe sitzen

ngồi ở hàng cuối cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinter seinem Rücken

sau lưng nó;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

danach,nachher,hinter

après

danach, nachher, hinter

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter /[’hintar] (Präp. mit Dativ.)/

sau; Ở đằng sau; ở mặt sau; ở phía sau;

hinter dem Haus : Ở sau nhà' , hinter dem Lenkrad sitzen: ngồi sau tay lái eine große Strecke hinter sich haben : đã vượt qua một quãng đường dài

hinter /(Präp. mit Akk.)/

từ phía sau; từ mặt sau;

das Buch ist hinter das Regal gefallen : quyển sách rai xuống sau giá sách hinter đen Nebensatz ein Komma setzen : đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ.

hinter /(Präp. mit Akk.)/

bị sút kém; bị suy giảm;

hinter /(Präp. mit Akk.)/

(nói về thời gian đã qua) kéo đài (đến tận );

diese Zustände reichen hinter den Ersten Weltkrieg zurück : tình trạng này đã kéo dài từ trước thế chiến thứ nhất.

hinter /(Adj.)/

ở phía sau; ở mặt sau;

die hintere Tür : cửa sau in der hintersten Reihe sitzen : ngồi ở hàng cuối cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinter /prp/

prp 1. (D cho câu hỏi " ỏ đâu?”; A cho câu hỏi " đi đâu?’) sau; hinter seinem Rücken sau lưng nó;

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Hinter

[DE] Hinter

[EN] hind

[VI] hươu cái