TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ phía sau

từ phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ mặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau lưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ phía sau

Rauheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

raum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterrücks

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Befestigung der Blasform kann von hintendurch die Schließplatte erfolgen oder von vornedurch die Leisten bzw. Trager.

Khuôn thổi có thể được gắn chặt từ phía sau bằng tấm kẹp hoặc từ phía trước bằng các thanhnẹp hoặc dầm.

Bei Formen für Flaschen frast man deshalb oft die Kühlkanale von hinten ein (Bild 1) und dichtet sie anschließend mit einer Platte ab.

Ở những khuôn thổi chai, các kênh làm nguội thường được phay từ phía sau (Hình 1) và được bít kín sau đó bằng một tấm kim loại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Voraussetzung ist, dass die Dellen von der Rückseite aus zugänglich sind.

Điều kiện là những chỗ lõm này phải chạm đến được từ phía sau.

Bei einem Heckaufprall bewegen sich die Kopfstützen mechanisch betätigt nach vorne.

Khi có va chạm từ phía sau, tựa đầu di chuyển về phía trước dưới tác động cơ học.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Seitenansicht von links

Hình chiếu từ phía sau

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Buch ist hinter das Regal gefallen

quyển sách rai xuống sau giá sách

hinter đen Nebensatz ein Komma setzen

đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rauheit,raum /[raum] (Adj.) (Seemannsspr.)/

từ phía sau (thổi tới);

hinter /(Präp. mit Akk.)/

từ phía sau; từ mặt sau;

quyển sách rai xuống sau giá sách : das Buch ist hinter das Regal gefallen đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ. : hinter đen Nebensatz ein Komma setzen

hinterrücks /['hmtaiTYks] (Adv.) (abwertend)/

(veral tend) ở sau; sau lưng; từ phía sau;