TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ mặt sau

từ phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ mặt sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ mặt sau

hinter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Abluftbohrungen werden von der Rückseite her nach ca. 2 mm bis 4 mm in größere Durchmesser d2 und d3 aufgebohrt, um die Absauggeschwindigkeit zu erhöhen.

Các lỗ thoát khí d2 và d3 được khoan rộng ra từ mặt sau, với đường kính từ 2 mm đến 4 mm để nâng cao tốc độ hút khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Buch ist hinter das Regal gefallen

quyển sách rai xuống sau giá sách

hinter đen Nebensatz ein Komma setzen

đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter /(Präp. mit Akk.)/

từ phía sau; từ mặt sau;

quyển sách rai xuống sau giá sách : das Buch ist hinter das Regal gefallen đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ. : hinter đen Nebensatz ein Komma setzen