Việt
từ phía sau
từ mặt sau
Đức
hinter
Die Abluftbohrungen werden von der Rückseite her nach ca. 2 mm bis 4 mm in größere Durchmesser d2 und d3 aufgebohrt, um die Absauggeschwindigkeit zu erhöhen.
Các lỗ thoát khí d2 và d3 được khoan rộng ra từ mặt sau, với đường kính từ 2 mm đến 4 mm để nâng cao tốc độ hút khí.
das Buch ist hinter das Regal gefallen
quyển sách rai xuống sau giá sách
hinter đen Nebensatz ein Komma setzen
đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ.
hinter /(Präp. mit Akk.)/
từ phía sau; từ mặt sau;
quyển sách rai xuống sau giá sách : das Buch ist hinter das Regal gefallen đặt một đấu phẩy sau mệnh đề phụ. : hinter đen Nebensatz ein Komma setzen