Việt
ở sau
tiếp sau
đến sau
muộn hơn
sau lưng
từ phía sau
sau
phía sau
bằng só sau.
Anh
ulterior
posterior
Đức
hinterrücks
hinterher
Die Druckluft wird z.B. am Nebenverbraucheranschluss des Vierkreisschutzventils 23 oder 24 entnommen oder hinter dem Druckregler.
Không khí nén được cung cấp thí dụ tại đầu nối tiêu thụ phụ của van bảo vệ 4 mạch 23 hay 24 hay ở sau bộ điều chỉnh áp suất.
Zeichen für die mechanischen Eigenschaften (in der angegebenen Reihenfolge)
Ký hiệu cho các tính chất cơ học (theo thứ tự như ghi ở sau)
Zeichen für die chemische Zusammensetzung (in der angegebenen Reihenfolge)
Ký hiệu chỉ các thành phần hóa học (theo thứ tự như ghi ở sau)
Sie werden in Anführungszeichen geschrieben (vorn unten, hinten oben)
Chúng được ghi trong dấu ngoặc kép (ở trước phía dưới, ở sau phía trên)
Die Kennbuchstaben A (Alarmierung), O (Statusanzeige) sowie S und Z (automatische Aktionen) werden mit den nachgestellten Buchstaben H (für hoch bzw. oberer Grenzwert) und L (tief, für unterer Grenzwert) verwendet und zeigen das Auslösen einer entsprechenden Aktion bei erreichen des Grenzwertes an.
Mẫu tự A (báo động), O (hiển thị tình trạng) cũng như S và Z (tự tác động) sử dụng chữ H (cho trị số giới hạn cao hay trên) và L (cho trị số giới hạn thấp hay dưới) đặt ở sau và hiển thị sự khởi động của một tác động tương ứng khi trị số giới hạn bị đạt tới.
hinterher /adv/
1. sau, ở sau, phía sau; 2. bằng só sau.
hinterrücks /['hmtaiTYks] (Adv.) (abwertend)/
(veral tend) ở sau; sau lưng; từ phía sau;
ở sau, đến sau , muộn hơn
ulterior /toán & tin/
ở sau, tiếp sau