TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở sau

ở sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đến sau

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

muộn hơn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sau lưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ phía sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở sau

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng só sau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ở sau

 ulterior

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ulterior

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

posterior

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

ở sau

hinterrücks

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở sau

hinterher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Druckluft wird z.B. am Nebenverbraucheranschluss des Vierkreisschutzventils 23 oder 24 entnommen oder hinter dem Druckregler.

Không khí nén được cung cấp thí dụ tại đầu nối tiêu thụ phụ của van bảo vệ 4 mạch 23 hay 24 hay ở sau bộ điều chỉnh áp suất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zeichen für die mechanischen Eigenschaften (in der angegebenen Reihenfolge)

Ký hiệu cho các tính chất cơ học (theo thứ tự như ghi ở sau)

Zeichen für die chemische Zusammensetzung (in der angegebenen Reihenfolge)

Ký hiệu chỉ các thành phần hóa học (theo thứ tự như ghi ở sau)

Sie werden in Anführungszeichen geschrieben (vorn unten, hinten oben)

Chúng được ghi trong dấu ngoặc kép (ở trước phía dưới, ở sau phía trên)

Die Kennbuchstaben A (Alarmierung), O (Statusanzeige) sowie S und Z (automatische Aktionen) werden mit den nachgestellten Buchstaben H (für hoch bzw. oberer Grenzwert) und L (tief, für unterer Grenzwert) verwendet und zeigen das Auslösen einer entsprechenden Aktion bei erreichen des Grenzwertes an.

Mẫu tự A (báo động), O (hiển thị tình trạng) cũng như S và Z (tự tác động) sử dụng chữ H (cho trị số giới hạn cao hay trên) và L (cho trị số giới hạn thấp hay dưới) đặt ở sau và hiển thị sự khởi động của một tác động tương ứng khi trị số giới hạn bị đạt tới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinterher /adv/

1. sau, ở sau, phía sau; 2. bằng só sau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterrücks /['hmtaiTYks] (Adv.) (abwertend)/

(veral tend) ở sau; sau lưng; từ phía sau;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

posterior

ở sau, đến sau , muộn hơn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ulterior /toán & tin/

ở sau

ulterior

ở sau, tiếp sau

 ulterior /toán & tin/

ở sau, tiếp sau