TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị suy giảm

bị suy giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị sút kém

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị suy giảm

 damped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

damped

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị suy giảm

hinter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wirkungsbeeinträchtigung durch niedrige Temperaturen (Kältefehler), Reinigungsmittel (Seifenfehler) und Proteine (Eiweißfehler) sowie

Hiệu ứng bị suy giảm do nhiệt độ thấp (lỗi lạnh), chất tẩy (lỗi xà phòng) và protein (lỗi protein) cũng như

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v verminderte Oberflächengüte

Chất lượng bề mặt bị suy giảm

Dadurch ergibt sich kurz nach Motorstart eine verminderte Abgaskonvertierung, sowie eine Leistungsminderung des Motors.

Vì vậy ngay sau khi khởi động động cơ, sự biến đổi khí thải cũng như công suất của động cơ bị suy giảm.

Nach ca 1 ms ... 2,5 ms ist die in der Zündspule gespeicherte Energie so weit abgebaut, dass der Zündfunke zum Zeitpunkt tBE abreißt.

Sau khoảng 1 ms đến 2,5 ms, năng lượng tích lũy trong cuộn dây đánh lửa bị suy giảm đến mức tia lửa điện ở thời điểm tBE bị cắt đứt.

Durch das sehr schnell zusammenbrechende Magnetfeld entsteht eine hohe Induktionsspannung. Diese wird durch die als Transformator wirkende Zündspule auf das dem Übersetzungsverhältnis n entsprechende erhöht.

Từ trường sơ cấp bị suy giảm rất nhanh làm sinh ra một điện áp tự cảm cao, và qua biến áp cảm ứng ra điện áp thứ cấp có trị số rất lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinter /(Präp. mit Akk.)/

bị sút kém; bị suy giảm;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 damped /điện lạnh/

bị suy giảm

damped

bị suy giảm

 damped /xây dựng/

bị suy giảm

 damped

bị suy giảm