Việt
bị suy giảm
bị sút kém
Anh
damped
Đức
hinter
Wirkungsbeeinträchtigung durch niedrige Temperaturen (Kältefehler), Reinigungsmittel (Seifenfehler) und Proteine (Eiweißfehler) sowie
Hiệu ứng bị suy giảm do nhiệt độ thấp (lỗi lạnh), chất tẩy (lỗi xà phòng) và protein (lỗi protein) cũng như
v verminderte Oberflächengüte
Chất lượng bề mặt bị suy giảm
Dadurch ergibt sich kurz nach Motorstart eine verminderte Abgaskonvertierung, sowie eine Leistungsminderung des Motors.
Vì vậy ngay sau khi khởi động động cơ, sự biến đổi khí thải cũng như công suất của động cơ bị suy giảm.
Nach ca 1 ms ... 2,5 ms ist die in der Zündspule gespeicherte Energie so weit abgebaut, dass der Zündfunke zum Zeitpunkt tBE abreißt.
Sau khoảng 1 ms đến 2,5 ms, năng lượng tích lũy trong cuộn dây đánh lửa bị suy giảm đến mức tia lửa điện ở thời điểm tBE bị cắt đứt.
Durch das sehr schnell zusammenbrechende Magnetfeld entsteht eine hohe Induktionsspannung. Diese wird durch die als Transformator wirkende Zündspule auf das dem Übersetzungsverhältnis n entsprechende erhöht.
Từ trường sơ cấp bị suy giảm rất nhanh làm sinh ra một điện áp tự cảm cao, và qua biến áp cảm ứng ra điện áp thứ cấp có trị số rất lớn.
hinter /(Präp. mit Akk.)/
bị sút kém; bị suy giảm;
damped /điện lạnh/
damped /xây dựng/