TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

infolgedessen

do đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì thế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do đấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

infolgedessen

infolgedessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

folglich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

infolgedessen

par conséquent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ölstand zu hoch: Bei Fahrzeugen, die häufig für Kurzstrecken genutzt werden, kann es zu einer Ölverdünnung und infolgedessen, zu einem zu hohen Ölstand kommen.

Mức dầu quá cao: Việc loãng dầu có thể xảy ra ở những xe thường được sử dụng cho những cự ly ngắn dẫn đến mức dầu quá cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Infolgedessen bildet sich an der aktiven Flanke des Schneckensteges ein rotierendes Schmelzebecken, das volumenmäßig in Förderrichtung der Schnecke ständig zunimmt.

Những tác động kể trên sẽ tạo ra bên sườn chủ động của cánh trục vít một vùng chứa nguyên liệu nóng chảy chuyển động xoay tròn với thể tích tăng dần theo hướng dòng chảy ra phía trước.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

folglich,infolgedessen

par conséquent

folglich, infolgedessen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infolgedessen /(Adv.)/

do đó; do đấy; vì thế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

infolgedessen /adv/

do đó, do đáy, vì thế.