ge /recht (Adj.; -er, -este)/
chính đáng;
hợp lý;
hợp tình;
có cơ sở (begründet, gerechtfertigt);
đánh giá, nhận xét về ai hay về một vấn đề một cách đúng đắn, công bằng. : jmdm., einer Sache gerecht werden
gerechtfertigt /(Adj.)/
có căn cứ;
có lý lẽ;
chính đáng;
hợp lý;
hợp tình;
rechtdaran /tun/
theo lẽ phải;
đúng đắn;
đúng mực;
đàng hoàng;
hợp lý;
hợp tình (gesetzmäßig, anständig);
hành động đúng đắn : recht tun hãy làm theo lẽ phải và không phải sợ ai : (Spr.) tue recht und scheue niemand! cái gì có thề áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác. : (Spr.) was dem einen recht ist, ist dem anderen billig