entsprechend /I a/
tương úng, phủ hợp, thích dụng, tương ứng; II prp (D) tương ứng vdi, phù hợp vói, theo; seinem Vorschlag entsprechend theo nguyên vọng của nó.
nutzen,nützen /ỉ vi/
dùng dược, thích dụng, có lợi, có ích; II vt dùng, sủ dụng, tận dụng.
jeweilig /a/
tương úng, phù hợp, thích hợp, thích úng, thích dụng; die jeweilig en Preise giá hiện nay.
Brauchbarkeit /f =/
sự] thích dụng, giá trị, thích nghi, thích ứng, thích hợp.
tauglich /a/
dùng dược, thích dụng, thích hợp, có giá trị, có ích, có lợi, ích lợi, hũu ích, hữu dụng, thích dụng, thích hợp; tauglich sein xem táugen ; zum Dienst tauglich để phục vụ tót.
taugen /vi (zu D)/
vi (zu D) dùng được, làm được, thích dụng, hợp, vùa, có ích; das taugt nicht cái đó không có ích gì.
gemeingültig /a/
phổ biển, dùng được, thích dụng, thích hợp, dùng khắp mọi nơi, có ảnh hưỏng khắp nơi.
Geeignetheit /f =/
sự] có ích, có lợi, hữu ích, hữu dụng, thích dụng, thích nghi, thích ứng, tiện nghi.
Tauglichkeit /f =/
sự] có lợi, có ích, hũu ích, hữu dụng, thích dụng, thích hợp, khả năng, năng lực, súc.
dienlich /a/
ích lợi, tiện lợi, lợi, bổ ích, có ích, có lợi, hữu dụng, dùng được, thích dụng, thích hợp; zu etw (D) dienlich sein dùng được, làm được, thích dụng, hợp, vùa.
geeignet /a/
phù hợp, thích hợp, thích dụng, hữu ích, hũu dụng (für A, zu D cho ai), xủng đang, thuận tiện, thuận lợi, tiện cần thiét, thảo đáng; geeignet e Schritte tun chắp nhận nhũng biện pháp thỏa đáng; in - er Weise một cách thỏa đáng; zu - er Zeit đúng lúc, kịp thòi, đúng già, hợp thài; der geeignet e Augenblick thòi cơ thuận lợi, lúc thuận tiện; es ist nicht geeignet dafür cái đó không phù hợp vói việc này.