TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp dụng được

áp dụng được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

trải được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thích dụng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

áp dụng được

 applicable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

applicable

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Formgebungsverfahren, die bei den UP-Harzen genannt wurden, gelten grundsätzlich auch für die EP-Gieß-/Laminierharze und die festen Formmassen.

Phương pháp tạo hình, được nêu ở phần nhựa UP, về cơ bản cũng áp dụng được cho nhựa đúc EP, nhựa phủ lớp EP và phôi liệu rắn.

Ist keines dieser Verfahren wegen Verunreinigungen sinnvoll, kommt immer noch die thermische Verwertung in Betracht.

Nếu không áp dụng được các phương pháp trên vì vật liệu thu hồi chứa nhiều tạp chất, thì vẫn còn một khả năng nữa là đốt để thu nhiệt (trong nhà máy điện dùng rác thải).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das gilt auch für die Sicherheitsstufe S1, wenn S1-Organismen verwendet werden, die eine biologische Sicherheitsmaßnahme darstellen (Seite 104).

Điều này cũng áp dụng được cho mức độ an toàn S1, nếu sử dụng S1-sinh vật theo biện pháp an toàn sinh học (trang 104).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Beulen im Bereich von Verstrebungen, Sicken und Schweißpunkten ist dieses Verfahren nicht anwendbar.

Các vết lõm ở vị trí có thanh gia cường, gân tăng cứng và điểm hàn không áp dụng được phương pháp này.

v den Betrieb von alternativen Kraftstoffen, z.B. Biodiesel (Rapsölmethylester RME), Erdgas oder Wasserstoff in herkömmlichen Verbrennungsmotoren ermöglichen oder

Có thể áp dụng được trong động cơ đốt trong thông thường bằng các nhiên liệu thay thế, thí dụ như diesel sinh học (metyl este của dầu hạt cải), khí thiên nhiên hay khí hydro, hay

Từ điển toán học Anh-Việt

applicable

trải được, áp dụng được; thích dụng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 applicable

áp dụng được

 applicable /toán & tin/

áp dụng được