Việt
áp dụng được
trải được
thích dụng
Anh
applicable
Die Formgebungsverfahren, die bei den UP-Harzen genannt wurden, gelten grundsätzlich auch für die EP-Gieß-/Laminierharze und die festen Formmassen.
Phương pháp tạo hình, được nêu ở phần nhựa UP, về cơ bản cũng áp dụng được cho nhựa đúc EP, nhựa phủ lớp EP và phôi liệu rắn.
Ist keines dieser Verfahren wegen Verunreinigungen sinnvoll, kommt immer noch die thermische Verwertung in Betracht.
Nếu không áp dụng được các phương pháp trên vì vật liệu thu hồi chứa nhiều tạp chất, thì vẫn còn một khả năng nữa là đốt để thu nhiệt (trong nhà máy điện dùng rác thải).
Das gilt auch für die Sicherheitsstufe S1, wenn S1-Organismen verwendet werden, die eine biologische Sicherheitsmaßnahme darstellen (Seite 104).
Điều này cũng áp dụng được cho mức độ an toàn S1, nếu sử dụng S1-sinh vật theo biện pháp an toàn sinh học (trang 104).
Bei Beulen im Bereich von Verstrebungen, Sicken und Schweißpunkten ist dieses Verfahren nicht anwendbar.
Các vết lõm ở vị trí có thanh gia cường, gân tăng cứng và điểm hàn không áp dụng được phương pháp này.
v den Betrieb von alternativen Kraftstoffen, z.B. Biodiesel (Rapsölmethylester RME), Erdgas oder Wasserstoff in herkömmlichen Verbrennungsmotoren ermöglichen oder
Có thể áp dụng được trong động cơ đốt trong thông thường bằng các nhiên liệu thay thế, thí dụ như diesel sinh học (metyl este của dầu hạt cải), khí thiên nhiên hay khí hydro, hay
trải được, áp dụng được; thích dụng
applicable /toán & tin/