Việt
tiện
dùng được
tiện dụng
khả dụng
sử dụng
dược ủng dụng.
có thể sử dụng
có thể ứng dụng
Anh
usable
Đức
verwendbar
Meist einfache Montage, bei dichtungslosen Schraubverbindungen entfallen die Nachteile durch Dichtungsmaterialien (Temperatur-, Druckund Verschleißempfindlichkeit), mehrfach verwendbar
Hầu hết lắp ráp đơn giản, cho các kết nối ốc không cần đệm kín không có nhược điểm từ chất liệu đệm kín (nhạy với nhiệt độ, áp suất, ăn mòn), có thể dùng nhiều lần
Einsatzschwerpunkt im Hochdruckbereich (> 64 bar), Unebenheiten der Auflagefläche werden gut ausgeglichen, unempfindlich gegen Überbelastung, oft mehrfach verwendbar.
Sử dụng chủ yếu ở áp suất cao (> 64 bar), khả năng bịt kín tốt khi mặt bịt không phẳng, có sức chịu được áp lực cao, thường có thể sử dụng nhiều lần.
Er ist mit dem Metallventil verschraubt (Bild 1) und bei Reifen- oder Felgentausch wieder verwendbar.
Cảm biến được lắp bằng mối ghép ren với van bơm khí bằng kim loại (Hình 1) và có thể sử dụng lại khi thay lốp hay vành bánh xe.
Ausschuss; bei nachfolgender Oberflächenbeschichtung verwendbar
Phế phẩm; có thể được sử dụng nếu phủ lớp tiếp
Alle Düsenformen sind jedoch nur für eine Messaufgabe und daher nur für Serienmessungen verwendbar.
Tuy nhiên, tất cả các dạng vòi phun chỉ được sử dụng cho một chức năng đo và do đó chỉ có thể sử dụng cho việc đo hàng loạt. Thiết bị đo quang học
verwendbar /(Adj.)/
tiện; có thể sử dụng; có thể ứng dụng;
verwendbar /a/
tiện, sử dụng, dược ủng dụng.
verwendbar /adj/M_TÍNH/
[EN] usable (có thể)
[VI] dùng được, tiện dụng, khả dụng