TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rechtfertigen

biện hộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biện bạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biện minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bào chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự biện minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân bua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự phân trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rechtfertigen

justify

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

rechtfertigen

rechtfertigen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(etw.) vor jmdm. rechtfertigen

biện minh (cho điều gì) với ai

etw. ist durch nichts zu rechtfertigen

không gì có thề biện minh được, không thể tha thứ được

in seiner Rede vor dem Weltsicherheitsrat will US- Präsident George w. Bush den Irak-Krieg rechtfertigen

tổng thống Mỹ George w. Bush dự định biện minh cho cuộc chiến ở I-rắc trong bài phát biểu trước Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc.

sich vor jmdm. wegen etw. rechtfertigen müssen

phải thanh minh với ai về điều gì.

der Anlass rechtfertigt den Aufwand

mục đích biện minh cho phương tiện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechtfertigen /(sw. V.; hat)/

biện hộ; biện bạch; biện minh; bào chữa;

(etw.) vor jmdm. rechtfertigen : biện minh (cho điều gì) với ai etw. ist durch nichts zu rechtfertigen : không gì có thề biện minh được, không thể tha thứ được in seiner Rede vor dem Weltsicherheitsrat will US- Präsident George w. Bush den Irak-Krieg rechtfertigen : tổng thống Mỹ George w. Bush dự định biện minh cho cuộc chiến ở I-rắc trong bài phát biểu trước Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc.

rechtfertigen /(sw. V.; hat)/

tự biện minh; phân bua; tự phân trần; chống chế [vor + Dat : trước ];

sich vor jmdm. wegen etw. rechtfertigen müssen : phải thanh minh với ai về điều gì.

rechtfertigen /(sw. V.; hat)/

xứng đáng; đáp ứng;

der Anlass rechtfertigt den Aufwand : mục đích biện minh cho phương tiện.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rechtfertigen

justify