rechtfertigen /(sw. V.; hat)/
biện hộ;
biện bạch;
biện minh;
bào chữa;
(etw.) vor jmdm. rechtfertigen : biện minh (cho điều gì) với ai etw. ist durch nichts zu rechtfertigen : không gì có thề biện minh được, không thể tha thứ được in seiner Rede vor dem Weltsicherheitsrat will US- Präsident George w. Bush den Irak-Krieg rechtfertigen : tổng thống Mỹ George w. Bush dự định biện minh cho cuộc chiến ở I-rắc trong bài phát biểu trước Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc.
rechtfertigen /(sw. V.; hat)/
tự biện minh;
phân bua;
tự phân trần;
chống chế [vor + Dat : trước ];
sich vor jmdm. wegen etw. rechtfertigen müssen : phải thanh minh với ai về điều gì.
rechtfertigen /(sw. V.; hat)/
xứng đáng;
đáp ứng;
der Anlass rechtfertigt den Aufwand : mục đích biện minh cho phương tiện.