TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

justify

Biện minh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý giải

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

khẳng định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

xác minh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

minh giải

 
Từ điển toán học Anh-Việt

căn chỉnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Xưng nghĩa.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

justify

justify

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

justify

rechtfertigen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

am Rand bündig ausrichten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausschließen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Justify

Xưng nghĩa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

am Rand bündig ausrichten /vt/M_TÍNH/

[EN] justify

[VI] căn chỉnh

ausschließen /vt/IN/

[EN] justify

[VI] căn chỉnh

Từ điển toán học Anh-Việt

justify

khẳng định, xác minh, minh giải

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

justify

biện minh

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

JUSTIFY

sấp chữ từng hàng lối Sắp xếp vị từ các ký tự ìn trên trang sao cho các dòng có cùng chiều dài, lề bên trái và bên phải đều đặn, như trong cuốn sách này. Làm bằng cách phân chia khoảng trống ở cuói hàng (không đù để in một chữ khác) giữa các chữ đã in trên dòng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rechtfertigen

justify

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Justify

[VI] (v) Biện minh, lý giải

[EN] (e.g. To ~ one' s failure: Biện minh cho thất bại của mình).

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

justify

căn chinh L D|ch chuyền dữ liệu • sao cho chúng cố v| trí riêng so với một hoặc nhiều điềm, dòng hoặc díu chuần 5 một phương tiện nhớ. 2. Thông thường hơn, nhất là trong xử lý văn bản và in ấn, sắp chinh các dòng vân bản thẹo cả lề trái lẫn lễ phải của một cột hoặc một trang. Cốc chương trình máy tính căn IÈ văn bản dọc theo bên trái và bên phải bằng cách chèn khoảng trống dư vào giữa, các từ trong mỗi dòng. Nếu gián cách là quá mức thì hoặc ghi lại hoặc tách các từ à cuối dòng .