annehmlieh /(Adj.) (veraltet)/
có thể chấp nhận được (annehmbar);
những điều kiện có thể chấp nhận được. : die Bedingungen sind annehmlich
plausibel /[plau'zi'.bal] (Adj.; ...bler, -ste)/
có thể chấp nhận được;
điều ấy đối với tôi hoàn toàn có thể chấp nhận. : das ist mir ganz plau sibel
gegangenwerden /(đùa) bị đuổi, bị sa thải. 11. (ugs.) làm điều gì, thực hiện một việc gì; jemand muss an meinen Schreib tisch gegangen sein, er ist völlig in Unord nung/
(ugs ) có thể chấp nhận được;
tạm được;
những ngày đầu tiên cửa kỳ nghỉ còn tạm được, nhưng sau đó thì nóng không thể chịu nổi : die ersten Tage im Urlaub gingen noch, aber dann wurde die Hitze unerträglich điều ấy đã đi quá xa (giới hạn) rồi. 1 : das geht zu weit
zumutbar /(Adj.)/
có thể chấp nhận được;
có thể chịu được;
Statthaft /(Adj.) (geh.)/
có thể chấp nhận được;
có thể cho phép;
annehmbar /(Adj.)/
có thể chấp nhận được;
thích hợp;
thích ứng;
xứng đáng (geeignet, akzeptabel);
một đề nghị có thể chấp nhận được. : ein annehmbarer Vorschlag
akzeptabei /[aktsep’ta:bol] (Adj.; ...bler, - ste)/
thỏa đáng;
có thể chấp nhận được;
có thể sử dụng được (annehmbar, brauchbar);
một đề nghị có thể chấp nhận\ akzeptable Preise: giá có thể chấp nhận được. : ein akzeptables Angebot
tragbar /(Adj.)/
có thể chấp nhận được;
có thể thanh toán được;
có thể đảm đương được;
không có khả năng thanh toán nữa. : finanziell nicht mehr tragbar sein