tragbar /(Adj.)/
có thể mang theo;
có thể xách tay;
dễ mang theo;
tragbare Fern seher : máy vô tuyển truyền hình xách tay.
tragbar /(Adj.)/
(y phục) có thể mặc;
có thể đội;
diese Mode ist nicht tragbar : kiều này không thể mặc được. :
tragbar /(Adj.)/
có thể chấp nhận được;
có thể thanh toán được;
có thể đảm đương được;
finanziell nicht mehr tragbar sein : không có khả năng thanh toán nữa.
tragbar /(Adj.)/
vừa sức;
hợp sức;
có thể chịu đựng được (erträglich);
dieser Zustand ist kaum noch tragbar : tình trạng này hầu như không thể chịu đựng được nữa.