TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể sử dụng được

có thể sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đánh giá được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiện dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể dùng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể chấp nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thệ dùng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể khai thác được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể sử dụng được

auswertbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benutzbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

akzeptabei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwertbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nutzbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Brennergase werden fast alle handelsüblichen Heizgase verwendet.

Hầu như tất cả các loại khí đốt thông thườngtrên thị trường đều có thể sử dụng được.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind bei Dauertemperaturen oberhalb 130 °C einsetzbar.

Có thể sử dụng được ở nhiệt độ thông thường trên 130 °C.

Der Temperaturbereich, in dem Motorenöle eingesetzt werden können, kann aus Bild 1 entnommen werden.

Phạm vi nhiệt độ mà dầu bôi trơn động cơ có thể sử dụng được trình bày trong Hình 1.

Der Einsatz des Startwiederholrelais ist nur möglich, wenn der Starter die KI. 48 aufweist (Bild 2).

Rơle khởi động lại chỉ có thể sử dụng được khi cơ cấu khởi động có kẹp 48 (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Nahezu alle Werkstoffe einsetzbar

Hầu như mọi vật liệu đều có thể sử dụng được

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses Mittel ist jederzeit benutzbar

loại phương tiện này tiện dụng mọi lúc.

ein akzeptables Angebot

một đề nghị có thể chấp nhận\ akzeptable Preise: giá có thể chấp nhận được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswertbar /(Adj.)/

có thể sử dụng được; có thể đánh giá được;

benutzbar /(Adj.)/

tiện dụng; có thể dùng được; có thể sử dụng được;

loại phương tiện này tiện dụng mọi lúc. : dieses Mittel ist jederzeit benutzbar

akzeptabei /[aktsep’ta:bol] (Adj.; ...bler, - ste)/

thỏa đáng; có thể chấp nhận được; có thể sử dụng được (annehmbar, brauchbar);

một đề nghị có thể chấp nhận\ akzeptable Preise: giá có thể chấp nhận được. : ein akzeptables Angebot

verwertbar /(Adj.)/

có thệ dùng được; có thể sử dụng được; có thể khai thác được;

nutzbar /(Adj.)/

có ích; có lợi; có thể dùng được; có thể sử dụng được;