Việt
có thể dùng được
có ích
khả dụng
có hiệu quả
có hiệu lực
có lợi
có thể sử dụng được
Anh
usable
effective
Đức
nutzbar
Ist die von einer Antriebseinheit zur Verfügung gestellte Drehbewegung aufgrund ihrer Drehzahl oder des Drehmomentes nicht direkt nutzbar, muss diese über ein Getriebe umgeformt werden.
Khi chuyển động quay xuất phát từ một cụm dẫn động không thể sử dụng được do tốc độ quay hoặc momen xoắn, chúng phải được biến đổi qua một hộp số.
Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.
Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.
Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).
Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).
nutzbar /(Adj.)/
có ích; có lợi; có thể dùng được; có thể sử dụng được;
nutzbar /adj/M_TÍNH/
[EN] usable
[VI] có thể dùng được, khả dụng
nutzbar /adj/CƠ/
[EN] effective
[VI] có hiệu quả; có hiệu lực, có ích