TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nutzbar

có thể dùng được

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có hiệu quả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có hiệu lực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nutzbar

usable

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

effective

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nutzbar

nutzbar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist die von einer Antriebseinheit zur Verfügung gestellte Drehbewegung aufgrund ihrer Drehzahl oder des Drehmomentes nicht direkt nutzbar, muss diese über ein Getriebe umgeformt werden.

Khi chuyển động quay xuất phát từ một cụm dẫn động không thể sử dụng được do tốc độ quay hoặc momen xoắn, chúng phải được biến đổi qua một hộp số.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch ist der Deckelbereich frei nutzbar und die Deckelmontage wird vereinfacht.

Nhờ đó phạm vi nắp đậy được tự do sử dụng và việc lắp ráp nắp đơn giản hơn.

Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).

Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nutzbar /(Adj.)/

có ích; có lợi; có thể dùng được; có thể sử dụng được;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nutzbar /adj/M_TÍNH/

[EN] usable

[VI] có thể dùng được, khả dụng

nutzbar /adj/CƠ/

[EN] effective

[VI] có hiệu quả; có hiệu lực, có ích