TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể dùng được

có thể dùng được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khả dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tiện sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiện dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn có để dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn sàng để dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể ứng dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể áp dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể vận dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có thể dùng được

usable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 usable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 utilizable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có thể dùng được

nutzbar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebrauchsfähig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benutzbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

brauch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

applikabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfügbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies ist nötig, weil nur ein Bruchteil der gespeicherten Energie für die Entzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches genutzt werden kann.

Độ dự trữ năng lượng đánh lửa này là cần thiết vì chỉ một phần của nó có thể dùng được để đốt cháy hòa khí.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zum Teil kann (nach Herstellerangabe) bei ruhender Belastung der gesamte Anzeigebereich genutzt werden.

Ở dạng tải cố định, toàn bộ phạm vi hiển thị phần nào có thể dùng được (theo thông báo của nhà sản xuất).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses Mittel ist jederzeit benutzbar

loại phương tiện này tiện dụng mọi lúc.

die Ware ist im. Moment nicht greifbar

loại hàng này hiện nay không có sẵn.

das Material ist noch brauch bar

vật liệu này còn sử dụng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebrauchsfähig /(Adj.)/

tiện sử dụng; có thể dùng được (benutzbar);

benutzbar /(Adj.)/

tiện dụng; có thể dùng được; có thể sử dụng được;

loại phương tiện này tiện dụng mọi lúc. : dieses Mittel ist jederzeit benutzbar

greifbar /(Adj.)/

sẵn có để dùng; sẵn sàng để dùng; có thể dùng được (verfügbar);

loại hàng này hiện nay không có sẵn. : die Ware ist im. Moment nicht greifbar

brauch /bar (Adj.)/

thuận lợi; có thể dùng được; có thể vận dụng; thích hợp (geeignet, verwendbar);

vật liệu này còn sử dụng được. : das Material ist noch brauch bar

applikabel /[apli'ka:bol] (Adj.) (bildungsspr.)/

có thể dùng được; có thể ứng dụng được; có thể áp dụng được (anwendbar);

nutzbar /(Adj.)/

có ích; có lợi; có thể dùng được; có thể sử dụng được;

verfügbar /(Adj.)/

sẵn có để dùng; sẵn sàng để dùng; có thể dùng được; có thể vận dụng được;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nutzbar /adj/M_TÍNH/

[EN] usable

[VI] có thể dùng được, khả dụng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 usable /toán & tin/

có thể dùng được

 utilizable /toán & tin/

có thể dùng được

 usable /toán & tin/

có thể dùng được

usable

có thể dùng được

 utilizable

có thể dùng được