TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brauch

tập quán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tục lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể dùng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ích lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính có thể sử dụng được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

brauch

custom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

brauch

Brauch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sitte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

brauch

coutume

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus diesem Kurven­ verlauf lassen sich das maximale Drehmoment, die maximale Leistung und der minimale Kraftstoffver­ brauch bei zugeordneter Drehzahl ermitteln.

Từ những đường biểu diễn này, momen xoắn cực đại, công suất cực đại và mức tiêu hao nhiên liệu cực tiểu ở vòng quay tương ứng được xác định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet im Wesentlichen die Bereiche brennbare Flüssigkeiten, aggressive Chemikalien, Brauch- und Abwasser, sowie Behälter für Trinkwasser, Lebensmittel und Getränke.

Về cơ bản, người ta phân biệt các lĩnh vực: chất lỏng dễ cháy,hóa chất ăn mòn mạnh, nước sinh hoạt và nước thải cũng như bồn chứa nước uống, thựcphẩm và các loại nước giải khát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein schöner Brauch

một phong tục đẹp

das ist bei ihnen so Brauch

thông lệ ờ đó là như thể.

das Material ist noch brauch bar

vật liệu này còn sử dụng được.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Brauch,Sitte /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Brauch; Sitte

[EN] custom

[FR] coutume

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brauch /[braux], der; -[e]s, Bräuche/

tập quán; tục lệ; phong tục; tập tục (überkommene Sitte);

ein schöner Brauch : một phong tục đẹp das ist bei ihnen so Brauch : thông lệ ờ đó là như thể.

brauch /bar (Adj.)/

thuận lợi; có thể dùng được; có thể vận dụng; thích hợp (geeignet, verwendbar);

das Material ist noch brauch bar : vật liệu này còn sử dụng được.

Brauch /bar.keit, die; -/

sự sử dụng được; sự ích lợi; tính có thể sử dụng được;