Brauch /[braux], der; -[e]s, Bräuche/
tập quán;
tục lệ;
phong tục;
tập tục (überkommene Sitte);
ein schöner Brauch : một phong tục đẹp das ist bei ihnen so Brauch : thông lệ ờ đó là như thể.
brauch /bar (Adj.)/
thuận lợi;
có thể dùng được;
có thể vận dụng;
thích hợp (geeignet, verwendbar);
das Material ist noch brauch bar : vật liệu này còn sử dụng được.
Brauch /bar.keit, die; -/
sự sử dụng được;
sự ích lợi;
tính có thể sử dụng được;