greifbar /(Adj.)/
trong tầm tay;
trong tầm nắm;
có thể cầm;
có thể nắm;
sờ được;
sờ mó được;
cảm thấy được;
alles, was greifbar war, nahm sie mit : tất cả những gị có thể lấy dược thì bà ta dem theo hết der Termin ist in greifbare Nähe gerückt : thời hạn đã gần kề.
greifbar /(Adj.)/
sẵn có để dùng;
sẵn sàng để dùng;
có thể dùng được (verfügbar);
die Ware ist im. Moment nicht greifbar : loại hàng này hiện nay không có sẵn.
greifbar /(Adj.)/
cụ thể (konkret);
greifbare Ergebnisse : những kết quả cụ thề.
greifbar /(Adj.)/
rõ rệt;
rõ ràng;
hiển nhiên (offenkundig);
hier bieten sich greifbare Vorteile : ở đây có những thuận lợi hiển nhiên.