TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cụ thể

Cụ thể

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chi tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cặn kẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

TRỪU TƯỢNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

hữu hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình dạng nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trực quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miêu tả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dứt khoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặt chẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêm túc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiêm chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về phía ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩ mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ luông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ càng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc hình nhi hạ.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cụ thể

concrete

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Specific

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Actual

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Conocrete

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

solid

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tangible

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

detail

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

cụ thể

konkret

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL

sachlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cụ thể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

greifbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

material

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

körperhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fassbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Strikt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konkret/konkret

 
Từ điển triết học HEGEL

in puncto

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

genau 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

cụ thể

Concret

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Abstrait

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Monomer Ethylen (Bild 1) ist ein Beispiel dafür.

Monomer ethylen (Hình 1) là một thí dụ cụ thể.

Ein Beispiel dafür ist die Wiederverwertung von Folien.

Một thí dụ cụ thể về điều này là tái chế màng nhựa mỏng.

Die Hersteller der Duromermassen geben konkrete Hinweise für die Verarbeitung heraus.

Các nhà sản xuất nhựa nhiệt rắn cung cấp thông tin cụ thể để gia công.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

hochspezifisch,

rất cụ thể,

Die Verfahrensabschnitte eines vollständigen Downstream-Processing umfassen insbesondere:

Các giai đoạn của một quá trình downstream hoàn chỉnh bao gồm cụ thể:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in Geldsachen sehr genau 1 sein

rất chi li về các vấn đề tiền nong;

in allem genau 1 sein

chính xác trong tất cả mọi thú;

mit genau 1 er Not

[một cách] khó khăn, chật vật, vất vá, trầy trật; II adv [một cách] chính xác, chuẩn xác, đúng dắn, đều đặn, đều đều, tỉ mĩ, chi tiểt, cặn kẽ;

etu). genau 1 kennen

biết chính xác cái gì;

peinlich genau 1 aufetw. (A)áchten

chứ ý đặc biệt đến cái gì;

sich genau 1

an

aufs (auf das) genau 1

(e)ste hoàn toàn đúng, hoàn thoàn chính xác;

es mit der Wahrheit nicht so genau 1 nehmen nói

dôi đôi chút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifbare Ergebnisse

những kết quả cụ thề.

die konkrete Wirklichkeit

hiện thực-, konkrete Musik: nhạc soạn theo âm thanh tự nhiên (được thu và phối hợp lại).

er ist in allem sehr genau

ông ẩy là người rất tỉ mỉ

genau genommen

nếu xem xét kỹ, thật ra, nói đúng ra

es mit etw. [nicht so] genau nehmen

(không) chấp hành nghiêm chỉnh, (không) tuân thủ đúng, không chú ý.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

concrete

Cụ thể, thực tại, thực tế, thuộc hình nhi hạ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in puncto

đối vói ai, về phía ai, cụ thể; in puncto púncti về điểm cụ thể [chính].

genau 1 /a/

chính xác, chi tiết, cụ thể, tĩ mĩ, cặn kẽ, kĩ luông, chu đáo, kĩ càng; in Geldsachen sehr genau 1 sein rất chi li về các vấn đề tiền nong; in allem genau 1 sein chính xác trong tất cả mọi thú; mit genau 1 er Not [một cách] khó khăn, chật vật, vất vá, trầy trật; II adv [một cách] chính xác, chuẩn xác, đúng dắn, đều đặn, đều đều, tỉ mĩ, chi tiểt, cặn kẽ; etu). genau 1 kennen biết chính xác cái gì; peinlich genau 1 aufetw. (A)áchten chứ ý đặc biệt đến cái gì; sich genau 1 an die Vorschrift halten giũ nghiêm lệnh; aufs (auf das) genau 1 (e)ste hoàn toàn đúng, hoàn thoàn chính xác; es mit der Wahrheit nicht so genau 1 nehmen nói dôi đôi chút.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

detail

Chi tiết, cụ thể

Từ điển triết học HEGEL

Cụ thể (tính, cái) [Đức: konkret/Konkret (das); Anh: concrete]

> Xem Trừu tượng và Cụ thể (tính, cái) Đức: abstrakt/Abstrakte (das); konkret/Konkrete (das); Anh: abstract/concrete]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifbar /(Adj.)/

cụ thể (konkret);

những kết quả cụ thề. : greifbare Ergebnisse

konkret /[kon'kre:t] (Adj.; -er, -este)/

cụ thể; thực tế;

hiện thực-, konkrete Musik: nhạc soạn theo âm thanh tự nhiên (được thu và phối hợp lại). : die konkrete Wirklichkeit

material /(Adj.)/

(Philos ) hữu hình; cụ thể;

körperhaft /(Adj.)/

cụ thể; có hình dạng nhất định;

fassbar /(Adj.)/

rõ ràng; cụ thể; hợp lý (konkret);

genau /[ga'nau] (Adj.; -er, -[e]ste)/

chi tiết; cụ thể; tỉ mỉ; cặn kẽ (sorgfältig);

ông ẩy là người rất tỉ mỉ : er ist in allem sehr genau nếu xem xét kỹ, thật ra, nói đúng ra : genau genommen (không) chấp hành nghiêm chỉnh, (không) tuân thủ đúng, không chú ý. : es mit etw. [nicht so] genau nehmen

gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/

(tác phẩm nghệ thuật) cụ thể; trực quan; miêu tả; thể hiện;

Strikt /[ftrikt] (Adj.; -er, -este)/

rõ ràng; rành mạch; dứt khoát; cụ thể; chính xác; chặt chẽ; nghiêm túc; nghiêm chỉnh;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cụ thể

concrete, solid, tangible

Từ điển tiếng việt

cụ thể

- tt. (H. cụ: đầy đủ; thể: cách thức) 1. Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực: Những sự vật cụ thể trước mắt 2. Có thể nhận biết được bằng giác quan hay hình dung được dễ dàng: Nghệ thuật chú ý đến cá tính vì có tính cách cụ thể (ĐgThMai).

Từ Điển Tâm Lý

CỤ THỂ

[VI] CỤ THỂ

[FR] Concret

[EN] Actual, Conocrete

[VI] Đối lập với trừu tượng: cụ thể là toàn bộ sự vật tiếp xúc với con người, trừu tượng là dùng trí tuệ phân tích, tách ra một bộ phận, một chi tiết để tìm hiểu. Tâm lý học trừu tượng theo phương pháp nội quan, suy luận; tâm lý học cụ thể quan sát theo dõi con người trong mọi tình huống tiếp xúc với môi trường, và tác động qua lại giữa hai bên. Vì vậy chia ra nhiều môn: tâm lý học lâm sàng, về công nghiệp, kinh tế… Theo Piaget, sau 6-7 tuổi, trẻ em đạt trình độ tư duy thao tác cụ thể, bắt đầu biết phân tích sự vật chủ yếu thông qua hành động. Sau đó, đến 11-12 tuổi mới đến tư duy lôgic, không cần dựa vào những sự việc cụ thể nữa. Không thể đối lập máy móc cụ thể và trừu tượng; trừu tượng giúp cho tiến tới tư duy cụ thể ở trình độ cao hơn, và ngược lại, hai quá trình làm cho con người nắm hiểu được sự vật ngày càng sâu hơn.

TRỪU TƯỢNG,CỤ THỂ

[VI] TRỪU TƯỢNG, CỤ THỂ

[FR] Abstrait, Concret

[EN]

[VI] Từ một sự vật phức tạp, rút ra (trừu là rút) một hay nhiều yếu tố; tuy trong thực tế các yếu tố đều liên kết với nhau, trong tư duy, mỗi yếu tố là độc lập. Như trong không gian, bao giờ cũng có những vật thể với mọi thuộc tính (màu sắc, hình thù, cứng mềm…), nhưng tư duy có thể tách ra một khái niệm không gian trống không để nghiên cứu về không gian. Thời gian cũng vậy. Đối lập với trừu tượng là cụ thể. Cụ thể là toàn bộ sự vật, hoặc là bộ phận, nhưng đặt trong toàn bộ, khác với trừu tượng là tách ra. Theo Politzer, tâm lý học cụ thể không chia cắt con người mà nghiên cứu cả chủ thể trong cuộc sống, trong tất cả các mối quan hệ với chung quanh. Tâm lý học mô tả “tấn kịch” của con người sống. Theo Piaget, trẻ em từ 7 đến 11 tuổi đạt trình độ tư duy lôgic cụ thể, có khả năng nghĩ đến một toàn bộ được phân tích ra từng bộ phận cụ thể.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

concrete

cụ thể

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cụ thể

konkret (a), sachlich (a); cụ thể hóa konkretisieren vt; sự cụ thể Konkretisierung f

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Specific

Cụ thể