TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

concret

CỤ THỂ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

TRỪU TƯỢNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

concret

Actual

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Conocrete

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

concret

konkret

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

concret

concret

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Abstrait

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

concret

concret

konkret

Từ Điển Tâm Lý

Concret

[VI] CỤ THỂ

[FR] Concret

[EN] Actual, Conocrete

[VI] Đối lập với trừu tượng: cụ thể là toàn bộ sự vật tiếp xúc với con người, trừu tượng là dùng trí tuệ phân tích, tách ra một bộ phận, một chi tiết để tìm hiểu. Tâm lý học trừu tượng theo phương pháp nội quan, suy luận; tâm lý học cụ thể quan sát theo dõi con người trong mọi tình huống tiếp xúc với môi trường, và tác động qua lại giữa hai bên. Vì vậy chia ra nhiều môn: tâm lý học lâm sàng, về công nghiệp, kinh tế… Theo Piaget, sau 6-7 tuổi, trẻ em đạt trình độ tư duy thao tác cụ thể, bắt đầu biết phân tích sự vật chủ yếu thông qua hành động. Sau đó, đến 11-12 tuổi mới đến tư duy lôgic, không cần dựa vào những sự việc cụ thể nữa. Không thể đối lập máy móc cụ thể và trừu tượng; trừu tượng giúp cho tiến tới tư duy cụ thể ở trình độ cao hơn, và ngược lại, hai quá trình làm cho con người nắm hiểu được sự vật ngày càng sâu hơn.

Abstrait,Concret

[VI] TRỪU TƯỢNG, CỤ THỂ

[FR] Abstrait, Concret

[EN]

[VI] Từ một sự vật phức tạp, rút ra (trừu là rút) một hay nhiều yếu tố; tuy trong thực tế các yếu tố đều liên kết với nhau, trong tư duy, mỗi yếu tố là độc lập. Như trong không gian, bao giờ cũng có những vật thể với mọi thuộc tính (màu sắc, hình thù, cứng mềm…), nhưng tư duy có thể tách ra một khái niệm không gian trống không để nghiên cứu về không gian. Thời gian cũng vậy. Đối lập với trừu tượng là cụ thể. Cụ thể là toàn bộ sự vật, hoặc là bộ phận, nhưng đặt trong toàn bộ, khác với trừu tượng là tách ra. Theo Politzer, tâm lý học cụ thể không chia cắt con người mà nghiên cứu cả chủ thể trong cuộc sống, trong tất cả các mối quan hệ với chung quanh. Tâm lý học mô tả “tấn kịch” của con người sống. Theo Piaget, trẻ em từ 7 đến 11 tuổi đạt trình độ tư duy lôgic cụ thể, có khả năng nghĩ đến một toàn bộ được phân tích ra từng bộ phận cụ thể.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

concret

concret, ète [kõkRE, et] adj. 1. Cũ Đặc. Boue concrète: Bùn dặc. 2. Cụ thể. " Table" est un terme concret: " Cái bàn" là một từ ngữ cụ thể. Illustrer une théorie à l’aide d’exemples concrets: Minh họa một lý thuyết băng những thí dụ cụ thể. 3. Musique concrète: Âm nhạc cụ thể (nay cồn gọi là âm nhạc diện tử). N. m. Cái cụ thể. Le concret et l’abstrait: Cái cụ thể và cái trừu tượng.