TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hình dạng nhất định

cụ thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình dạng nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tạo hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có hình dạng nhất định

körperhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

formen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werkstoffes geschaffen, geändert, beibehalten, vermehrt oder vermindert werden. v Zusammenhalt schaffen bedeutet, dass formlose Stoffe, z.B. Pulver, Flüssigkeiten in geometrisch bestimmte feste Körper urgeformt werden, z.B. durch Pressen, Sintern, Gießen.

Tạo ra gắn kết nghĩa là các vật liệu không hình dạng, thí dụ như bột hay chất lỏng, được tạo thành vật thể rắn có hình dạng nhất định, thí dụ như qua ép, thiêu kết, đúc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wachs ist im flüssigen Zustand amorph, beim Abkühlenwird es milchig.)

Sáp trong trạng thái lỏng không có hình dạng nhất định, khi nguội nó sẽ trắng đục như sữa.)

Die Härte eines Stoffes wird als der Widerstand verstanden, den ein Körper dem Eindringen eines anderen härteren Körpers bestimmter Form und definierter Druckkraft entgegensetzt.

Độ cứng của một chất là sức cản chống lại sự thâm nhập của một vật thể khác cứng hơn có hình dạng nhất định và lực nén định trước.

Bei den Thermoplasten unterscheidet man zwischen der niedrigkristallinen, der teilkristallinen und der amorphen Anordnung der Makromoleküle.

Ở nhựa nhiệt dẻo, người ta phân biệt giữa sắp xếp các đại phân tử theo kết tinh thấp , kết tinh từng phần và sắp xếp vô định hình (không có hình dạng nhất định).

In weiteren Varianten kann die vorgestreckte Blase auch durch einen Oberstempel zu einem quaderförmigen Gebilde geformt werden oder sogar von oben in eine bestimmte Form für mögliche Außenkonturen gesaugt werden.

Trong những phương cách khác, lớp vật liệu đã căng trước cũng có thể được tạo dạng hoặc bởi một chày dập bên trên để thành hình dạng khối vuông, hoặc được hút vào từ bên trên một khuôn có hình dạng nhất định để tạo dạng bên ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wachs formt sich unter seinen Händen

dưới bàn tay của ông ấy, sáp dần dần được tạo hình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

körperhaft /(Adj.)/

cụ thể; có hình dạng nhất định;

formen /(sw. V.; hat)/

thành hình; được tạo hình; có hình dạng nhất định;

dưới bàn tay của ông ấy, sáp dần dần được tạo hình. : das Wachs formt sich unter seinen Händen