Việt
cụ thể
có hình dạng nhất định
thành hình
được tạo hình
Đức
körperhaft
formen
Werkstoffes geschaffen, geändert, beibehalten, vermehrt oder vermindert werden. v Zusammenhalt schaffen bedeutet, dass formlose Stoffe, z.B. Pulver, Flüssigkeiten in geometrisch bestimmte feste Körper urgeformt werden, z.B. durch Pressen, Sintern, Gießen.
Tạo ra gắn kết nghĩa là các vật liệu không hình dạng, thí dụ như bột hay chất lỏng, được tạo thành vật thể rắn có hình dạng nhất định, thí dụ như qua ép, thiêu kết, đúc.
Wachs ist im flüssigen Zustand amorph, beim Abkühlenwird es milchig.)
Sáp trong trạng thái lỏng không có hình dạng nhất định, khi nguội nó sẽ trắng đục như sữa.)
Die Härte eines Stoffes wird als der Widerstand verstanden, den ein Körper dem Eindringen eines anderen härteren Körpers bestimmter Form und definierter Druckkraft entgegensetzt.
Độ cứng của một chất là sức cản chống lại sự thâm nhập của một vật thể khác cứng hơn có hình dạng nhất định và lực nén định trước.
Bei den Thermoplasten unterscheidet man zwischen der niedrigkristallinen, der teilkristallinen und der amorphen Anordnung der Makromoleküle.
Ở nhựa nhiệt dẻo, người ta phân biệt giữa sắp xếp các đại phân tử theo kết tinh thấp , kết tinh từng phần và sắp xếp vô định hình (không có hình dạng nhất định).
In weiteren Varianten kann die vorgestreckte Blase auch durch einen Oberstempel zu einem quaderförmigen Gebilde geformt werden oder sogar von oben in eine bestimmte Form für mögliche Außenkonturen gesaugt werden.
Trong những phương cách khác, lớp vật liệu đã căng trước cũng có thể được tạo dạng hoặc bởi một chày dập bên trên để thành hình dạng khối vuông, hoặc được hút vào từ bên trên một khuôn có hình dạng nhất định để tạo dạng bên ngoài.
das Wachs formt sich unter seinen Händen
dưới bàn tay của ông ấy, sáp dần dần được tạo hình.
körperhaft /(Adj.)/
cụ thể; có hình dạng nhất định;
formen /(sw. V.; hat)/
thành hình; được tạo hình; có hình dạng nhất định;
dưới bàn tay của ông ấy, sáp dần dần được tạo hình. : das Wachs formt sich unter seinen Händen