Việt
được tạo hình
theo mẫu
theo khuôn
thành hình
có hình dạng nhất định
Anh
shaped
Đức
formen
Durch die Umformverfahren werden vorgefertigte metallische und nicht Werkstücke durch die Einwirkung von äußeren Kräften bildsam in der Form verändert.
Qua phương pháp biến dạng và dưới tác dụng của lực bên ngoài, các phôi kim loại và phi kim loại tiền chế sẽ dễ dàng được tạo hình.
Der Reflektor ist frei im Raum geformt.
Gương phản xạ được tạo hình một cách tự do.
Die Verzahnung des Innenrotors ist so geformt, dass jeder Zahn den Außenrotor berührt und die entstehenden Räume weitgehend abdichtet.
Khớp răng của rotor trong được tạo hình sao cho mỗi răng được tiếp xúc với rotor ngoài và những buồng phát sinh hoàn toàn được bít kín.
Schwemmzinn auf die zu bearbeitende Oberfläche mit Hilfe einer offenen Flamme auftragen und glätten, z.B. mit einem in Bienenwachs eingetauchten speziell geformten Holzstück (Lötholz).
Quét thiếc sa khoáng lên trên bề mặt cần mạ với lửa ngọn và làm láng, thí dụ với miếng gỗ (cho hàn vảy) được tạo hình đặc biệt và được ngâm trong sáp ong.
das Wachs formt sich unter seinen Händen
dưới bàn tay của ông ấy, sáp dần dần được tạo hình.
formen /(sw. V.; hat)/
thành hình; được tạo hình; có hình dạng nhất định;
dưới bàn tay của ông ấy, sáp dần dần được tạo hình. : das Wachs formt sich unter seinen Händen
được tạo hình, theo mẫu, theo khuôn