Việt
tiện sử dụng
có thể dùng được
tiện sủ dụng
Đức
gebrauchsfähig
gebrauchsfertig
So werden z.B. Glaspetrischalen, Glaspipetten und Textilien sicher im Autoklaven entkeimt und nach einer Reinigung wieder gebrauchsfähig.
Như vậy dĩa petri, ống hút, ly và vải… được tiệt trùng an toàn và sau khi làm sạch có thể tiếp tục sử dụng.
gebrauchsfähig,gebrauchsfertig /a/
tiện sủ dụng; (kĩ thuật) chuẩn bị vận‘hành.
gebrauchsfähig /(Adj.)/
tiện sử dụng; có thể dùng được (benutzbar);