erste /hen (unr. V.)/
(ist) (geh ) sông lại;
phục sinh;
tái sinh;
hồi sinh (auferstehen);
Vergangenes ersteht zu neuem Leben : quá khứ đã hồi sinh trong cuộc sống mới.
erste /hen (unr. V.)/
(ist) (geh ) hiện ra;
xuất hiện;
nảy ra;
nảy sinh;
phát sinh (entstehen);
daraus werden uns nur Unannehmlichkeiten erstehen : từ đó chỉ nảy sinh những chuyện phiền phức cho chúng ta mà thôi.
erste /hen (unr. V.)/
(hat) mua được;
sắm được;
tậu được;
er hat in letzter Minute noch drei Eintrittskarten erstanden : hắn đã mua được ba chiếc vé vào cửa trong phút cuối.
Erste /hung, die; -, -en/
sự sông lại;
sự phục sinh;
sự tái sinh;
sự hồi sinh;
Erste /hung, die; -, -en/
sự xuất hiện;
sự nảy sinh;
sự phát sinh sự mua được;
sự tậu được;