TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erste

thứ nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m ngày mùng một

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das ~ und das Letzte sự bắt đầu và sự két thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f nguôi đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mua được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tậu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phục sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tái sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nảy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phát sinh sự mua được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tậu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erste

erste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
die erste

die Erste

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

die erste

première

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die erste Ziffer bedeutet

Số đầu có nghĩa là:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der erste Kuß.

Nụ hôn đầu.

Ohne Gedächtnis ist jede Nacht die erste Nacht, jeder Morgen der erste Morgen, jeder Kuß und jede Berührung der erste Kuß, die erste Berührung.

Còn không có trí nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

λ (erste Linie)

λ (Sóng thứ nhất)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erste Hilfe

Sơ cứu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vergangenes ersteht zu neuem Leben

quá khứ đã hồi sinh trong cuộc sống mới.

daraus werden uns nur Unannehmlichkeiten erstehen

từ đó chỉ nảy sinh những chuyện phiền phức cho chúng ta mà thôi.

er hat in letzter Minute noch drei Eintrittskarten erstanden

hắn đã mua được ba chiếc vé vào cửa trong phút cuối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Erste und das Letzte

sự bắt đầu và sự két thúc; 3. m, f nguôi đầu;

der [die] Erste in der Klásse

học sinh nhất lóp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erste /hen (unr. V.)/

(ist) (geh ) sông lại; phục sinh; tái sinh; hồi sinh (auferstehen);

Vergangenes ersteht zu neuem Leben : quá khứ đã hồi sinh trong cuộc sống mới.

erste /hen (unr. V.)/

(ist) (geh ) hiện ra; xuất hiện; nảy ra; nảy sinh; phát sinh (entstehen);

daraus werden uns nur Unannehmlichkeiten erstehen : từ đó chỉ nảy sinh những chuyện phiền phức cho chúng ta mà thôi.

erste /hen (unr. V.)/

(hat) mua được; sắm được; tậu được;

er hat in letzter Minute noch drei Eintrittskarten erstanden : hắn đã mua được ba chiếc vé vào cửa trong phút cuối.

Erste /hung, die; -, -en/

sự sông lại; sự phục sinh; sự tái sinh; sự hồi sinh;

Erste /hung, die; -, -en/

sự xuất hiện; sự nảy sinh; sự phát sinh sự mua được; sự tậu được;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

die Erste

première

die Erste

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erste /(số)/

thứ nhất; der erste Mai ngày 1 -5; der Erste Mai ngày lễ Quốc tế lao động 1 -5; Erster Offizier thuyền phó, hạm phó.

Erste /sub/

1. m ngày mùng một; 2. : das Erste und das Letzte sự bắt đầu và sự két thúc; 3. m, f nguôi đầu; der [die] Erste in der Klásse học sinh nhất lóp.