beleben /(sw. V.; hat)/
hồi sinh;
sống lại;
tươi tỉnh lên (lebendig werden);
vào mùa xuân, khi thiên nhiên bừng ünh' , seine Erinnerungen belebten sich bei dem Anblick: khi nhìn cảnh ấy, ký ức của chàng lại trở nên sống động. : im Frühling, wenn sich die Natur wieder belebt
erneuern /(sw. V.; hat)/
khôi phục;
phục hồi;
hồi sinh;
tái sinh;
erste /hen (unr. V.)/
(ist) (geh ) sông lại;
phục sinh;
tái sinh;
hồi sinh (auferstehen);
quá khứ đã hồi sinh trong cuộc sống mới. : Vergangenes ersteht zu neuem Leben
erwecken /(sw. V.; hat)/
phục hồi;
làm sống dậy;
phục hưng;
hồi sinh (aufer wecken);
phục hồi những tập tục cổ xưa. : alte Bräuche wieder zum Leben erwecken
aufleben /(sw. V.; ist)/
sông lại;
hồi sinh;
tươi tỉnh lên;
nhộn nhịp lên;
sôi nổi lên;
những can mưa trút xuống sau một thời gian dài hạn hán đã khiến cây cối hồi sinh : die Regenfälle nach der langen Trockenzeit ließen die Natur wieder aufleben khi nhìn thấy chai rượu, hắn trở nên tươi tỉnh. : beim Anblick der Flasche Korn lebte er plötzlich auf