Việt
sống lại
hồi sinh
tươi tỉnh lên
Sự hồi phục
tỉnh lại
hồi phục tinh thần
Hoàn sinh
cải tử hoàn sinh
làm cho sống lại
s
hiện ra
xuất hiện
nảy ra
nảy sinh
phát sinh
phục sinh
tái sinh
hồi sinh.
Anh
reviviscence
resuscitate
Đức
sich beleben
ins Leben zurückkehren.
beleben
erstehen
im Frühling, wenn sich die Natur wieder belebt
vào mùa xuân, khi thiên nhiên bừng ünh', seine Erinnerungen belebten sich bei dem Anblick: khi nhìn cảnh ấy, ký ức của chàng lại trở nên sống động.
erstehen /I vt mua, sắm, tậu; II vi (/
1. hiện ra, xuất hiện, nảy ra, nảy sinh, phát sinh; 2. sống lại, phục sinh, tái sinh, hồi sinh.
Sự hồi phục, tỉnh lại, sống lại; hồi phục tinh thần,
Hoàn sinh, hồi sinh, sống lại, cải tử hoàn sinh, làm cho sống lại
beleben /(sw. V.; hat)/
hồi sinh; sống lại; tươi tỉnh lên (lebendig werden);
vào mùa xuân, khi thiên nhiên bừng ünh' , seine Erinnerungen belebten sich bei dem Anblick: khi nhìn cảnh ấy, ký ức của chàng lại trở nên sống động. : im Frühling, wenn sich die Natur wieder belebt
sich beleben; ins Leben zurückkehren.