beleben /(sw. V.; hat)/
làm nhộn nhịp;
làm tấp nập;
làm sôi động;
làm phấn chẩn (lebhafter machen, anregen);
der Gedanke belebte ihn : ý nghĩ này khiến hắn hào hứng lên' , die niedrigen Preise werden den Absatz beleben: giá cả hạ thấp sẽ khiển cho việc mua bán tấp nập han Kaffee hat eine belebende Wirkung : cà phê có tác dụng làm tỉnh táo.
beleben /(sw. V.; hat)/
trở nên sống động;
trở nên sôi nổi;
trở nên linh hoạt (lebhafter werden);
beleben /(sw. V.; hat)/
(trình bày) làm sống động;
làm tươi vui;
làm rõ ràng hơn (lebendig[er] gestalten);
einen Text mit Bildern beleben : trình bầy cho bài viết sống động han bằng các bức ảnh.
beleben /(sw. V.; hat)/
làm (ai) hồi tỉnh;
làm hồi sinh;
phục hồi (lebendig machen);
alte Sitten und Gebräuche beleben : phục hồi các phong 4ß7 tục tập quán cổ xưa.
beleben /(sw. V.; hat)/
hồi sinh;
sống lại;
tươi tỉnh lên (lebendig werden);
im Frühling, wenn sich die Natur wieder belebt : vào mùa xuân, khi thiên nhiên bừng ünh' , seine Erinnerungen belebten sich bei dem Anblick: khi nhìn cảnh ấy, ký ức của chàng lại trở nên sống động.
beleben /(sw. V.; hat)/
(động thực vật) sông;
mọc;
sinh sống (bevölkern);
Millionen Mücken belebten den Wald : hàng triệu con muỗi sống trong khu rừng.
beleben /(sw. V.; hat)/
trở nên đông đúc;
trở nên nhộn nhịp;
trở nên tấp nập;
náo nhiệt (bevölkert werden);
die Straßen beleben sich : những con đường trở nên tấp nập.