TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beleben

làm hồi tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hổi sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưđng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sóng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... tươi tĩnh lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... nhộn nhịp lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhộn nhịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tấp nập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sôi động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phấn chẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên sống động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên sôi nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên linh hoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sống động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tươi vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rõ ràng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tươi tỉnh lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên đông đúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên nhộn nhịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên tấp nập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

náo nhiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beleben

beleben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach dem Öffnen der Glasampulle lässt sich die Kultur durch Zufügen von Nährmedium wieder beleben und dient beispielsweise zur Impfgutanzucht für eine Fermentation (Seite 175).

Sau khi mở ống thủy tinh, các tế bào nuôi cấy có thể hoạt động trở lại khi cho thêm vào môi trường các chất dinh dưỡng cần thiết, thí dụ cho quátrình lên men để phát triển chất cần nuôi cấy (trang 175).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gedanke belebte ihn

ý nghĩ này khiến hắn hào hứng lên', die niedrigen Preise werden den Absatz beleben: giá cả hạ thấp sẽ khiển cho việc mua bán tấp nập han

Kaffee hat eine belebende Wirkung

cà phê có tác dụng làm tỉnh táo.

einen Text mit Bildern beleben

trình bầy cho bài viết sống động han bằng các bức ảnh.

alte Sitten und Gebräuche beleben

phục hồi các phong 4ß7 tục tập quán cổ xưa.

im Frühling, wenn sich die Natur wieder belebt

vào mùa xuân, khi thiên nhiên bừng ünh', seine Erinnerungen belebten sich bei dem Anblick: khi nhìn cảnh ấy, ký ức của chàng lại trở nên sống động.

Millionen Mücken belebten den Wald

hàng triệu con muỗi sống trong khu rừng.

die Straßen beleben sich

những con đường trở nên tấp nập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beleben /(sw. V.; hat)/

làm nhộn nhịp; làm tấp nập; làm sôi động; làm phấn chẩn (lebhafter machen, anregen);

der Gedanke belebte ihn : ý nghĩ này khiến hắn hào hứng lên' , die niedrigen Preise werden den Absatz beleben: giá cả hạ thấp sẽ khiển cho việc mua bán tấp nập han Kaffee hat eine belebende Wirkung : cà phê có tác dụng làm tỉnh táo.

beleben /(sw. V.; hat)/

trở nên sống động; trở nên sôi nổi; trở nên linh hoạt (lebhafter werden);

beleben /(sw. V.; hat)/

(trình bày) làm sống động; làm tươi vui; làm rõ ràng hơn (lebendig[er] gestalten);

einen Text mit Bildern beleben : trình bầy cho bài viết sống động han bằng các bức ảnh.

beleben /(sw. V.; hat)/

làm (ai) hồi tỉnh; làm hồi sinh; phục hồi (lebendig machen);

alte Sitten und Gebräuche beleben : phục hồi các phong 4ß7 tục tập quán cổ xưa.

beleben /(sw. V.; hat)/

hồi sinh; sống lại; tươi tỉnh lên (lebendig werden);

im Frühling, wenn sich die Natur wieder belebt : vào mùa xuân, khi thiên nhiên bừng ünh' , seine Erinnerungen belebten sich bei dem Anblick: khi nhìn cảnh ấy, ký ức của chàng lại trở nên sống động.

beleben /(sw. V.; hat)/

(động thực vật) sông; mọc; sinh sống (bevölkern);

Millionen Mücken belebten den Wald : hàng triệu con muỗi sống trong khu rừng.

beleben /(sw. V.; hat)/

trở nên đông đúc; trở nên nhộn nhịp; trở nên tấp nập; náo nhiệt (bevölkert werden);

die Straßen beleben sich : những con đường trở nên tấp nập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beleben /vt/

1. làm (ai) hồi tỉnh (tỉnh lại), hổi sinh, phục hồi, phục hoạt, phục hưng, gợi lại, hồi tưđng lại, làm sóng lại; 2. làm... tươi tĩnh lên, (sáng ngòi lên), làm... nhộn nhịp (nhộn nhàng, rộn rịp, rộn ràng, tấp nập, sôi động, náo nhiệt, rộn rã) lên;