Schwungbringen /(ugs.)/
làm sôi động;
làm khởi sắc;
đẩy mạnh hoạt động;
thành ngữ này có ba nghĩa: (a) vui vẻ, hoạt bát : in Schwung sein (ugs.) : (b) phát triển tốt, sôi động, thịnh vượng : (c) hăng hái, năng nổ, công việc trôi chảy thành ngữ này có ba nghĩa: (a) trở nên vui vẻ, trở nên hoạt bát : in Schwung kom- men/geraten (ugs.) : (b) nổi giận, tức điên : (c) bắt đầu tiến triển tốt đẹp, bắt đầu khởi sắc, bắt đầu thịnh vượng làm cho phát triển, làm cho hoạt động tốt : etw. in Schwung haben, halten (ugs.) (điều gì) bắt đầu đi đúng hướng, bắt đầu hoạt động tốt. : in etw. kommt Schwung
beleben /(sw. V.; hat)/
làm nhộn nhịp;
làm tấp nập;
làm sôi động;
làm phấn chẩn (lebhafter machen, anregen);
ý nghĩ này khiến hắn hào hứng lên' , die niedrigen Preise werden den Absatz beleben: giá cả hạ thấp sẽ khiển cho việc mua bán tấp nập han : der Gedanke belebte ihn cà phê có tác dụng làm tỉnh táo. : Kaffee hat eine belebende Wirkung