beleben /(sw. V.; hat)/
làm nhộn nhịp;
làm tấp nập;
làm sôi động;
làm phấn chẩn (lebhafter machen, anregen);
ý nghĩ này khiến hắn hào hứng lên' , die niedrigen Preise werden den Absatz beleben: giá cả hạ thấp sẽ khiển cho việc mua bán tấp nập han : der Gedanke belebte ihn cà phê có tác dụng làm tỉnh táo. : Kaffee hat eine belebende Wirkung