TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sông lại

phục sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hồi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sóng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phục sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được khôi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phục hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tươi tỉnh lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhộn nhịp lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sôi nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sông lại

Wiedergeburt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiedererstehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wieder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vergangenes ersteht zu neuem Leben

quá khứ đã hồi sinh trong cuộc sống mới.

die Regenfälle nach der langen Trockenzeit ließen die Natur wieder aufleben

những can mưa trút xuống sau một thời gian dài hạn hán đã khiến cây cối hồi sinh

beim Anblick der Flasche Korn lebte er plötzlich auf

khi nhìn thấy chai rượu, hắn trở nên tươi tỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erste /hen (unr. V.)/

(ist) (geh ) sông lại; phục sinh; tái sinh; hồi sinh (auferstehen);

quá khứ đã hồi sinh trong cuộc sống mới. : Vergangenes ersteht zu neuem Leben

wieder /ge.bo.ren (Adj.)/

được phục sinh; sông lại; được khôi phục; được phục hồi;

aufleben /(sw. V.; ist)/

sông lại; hồi sinh; tươi tỉnh lên; nhộn nhịp lên; sôi nổi lên;

những can mưa trút xuống sau một thời gian dài hạn hán đã khiến cây cối hồi sinh : die Regenfälle nach der langen Trockenzeit ließen die Natur wieder aufleben khi nhìn thấy chai rượu, hắn trở nên tươi tỉnh. : beim Anblick der Flasche Korn lebte er plötzlich auf

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wiedergeburt /í =/

sự] phục sinh, sông lại, khôi phục, phục hồi.

Wiedererstehen /n-s/

sự] phục sinh, sông lại, làm sóng lại, phục hưng, khôi phục, phục hồi.