TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được phục hồi

được phục hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầ lấy lại sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phục sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được khôi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được phục hồi

frisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wieder

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Filter muss regeneriert werden.

Do đó, bộ lọc phải được phục hồi chức năng.

Der Filter ist regenerierungsbedürftig und die aktive Regeneration wird eingeleitet.

Bộ lọc hạt cần được phục hồi và việc này được khởi động một cách chủ động.

Ist der Umwandlungsprozess noch nicht weit fortgeschritten, kann er durch Laden mit kleiner Stromstärke von ca. 0,2 A rückgängig gemacht werden.

Nếu quá trình biến đổi này chưa đi quá xa, nó có thể được phục hồi bằng việc nạp ắc quy với một dòng điện nhỏ khoảng 0,2 A.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frische Pferde

những con ngựa đã lấy lại sức sau khỉ nghỉ ngơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

frisch /[frij] (Adj.; -er, -este)/

được phục hồi; đầ lấy lại sức (erneuert, ausgeruht, erholt);

những con ngựa đã lấy lại sức sau khỉ nghỉ ngơi. : frische Pferde

wieder /ge.bo.ren (Adj.)/

được phục sinh; sông lại; được khôi phục; được phục hồi;