aufleben /(sw. V.; ist)/
sông lại;
hồi sinh;
tươi tỉnh lên;
nhộn nhịp lên;
sôi nổi lên;
die Regenfälle nach der langen Trockenzeit ließen die Natur wieder aufleben : những can mưa trút xuống sau một thời gian dài hạn hán đã khiến cây cối hồi sinh beim Anblick der Flasche Korn lebte er plötzlich auf : khi nhìn thấy chai rượu, hắn trở nên tươi tỉnh.
aufleben /(sw. V.; ist)/
bắt đầu lại;
khởi động lại;