TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erwecken

gọi dậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh thức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sống dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắc nhở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khêu lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erwecken

erwecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Weiß wie Schnee, rot wie Blut, schwarz wie Ebenholz! Trắng như tuyết, đỏ như máu, đen như gỗ mun. 022481275cb04839c8bd0e4e0a88c8e0

Diesmal können dich die Zwerge nicht wieder erwecken. Lần này thì những thằng lùn đừng hòng đánh thức con sống lại nữa, con ạ! 82db6cb4ec4e437649aa5ef7c86837cf

Und als sie daheim den Spiegel befragte: "Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"

Vừa về đến cung, mụ hỏi ngay gương:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alte Bräuche wieder zum Leben erwecken

phục hồi những tập tục cổ xưa.

Hoffnung erwe cken

gợi lên niềm hy vọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besorgnis erwecken

gây nên mối lo ngại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwecken /(sw. V.; hat)/

(geh ) đánh thức; gọi dậy (aufwecken);

erwecken /(sw. V.; hat)/

phục hồi; làm sống dậy; phục hưng; hồi sinh (aufer wecken);

alte Bräuche wieder zum Leben erwecken : phục hồi những tập tục cổ xưa.

erwecken /(sw. V.; hat)/

nhắc nhở; khêu lên; gợi lại (erre gen, wach-, hervorrufen);

Hoffnung erwe cken : gợi lên niềm hy vọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwecken /vt/

1. danh thức, gọi dậy; aus dem schlaf erwecken đánh thức, gọi dậy; 2. khêu gợi, khêu, gợi; Besorgnis erwecken gây nên mối lo ngại.