aufwecken /(sw. V.; hat)/
đánh thức;
gọi dậy (wecken);
tiếng chuông reo đã đánh thức hắn. : das Klingeln hat ihn aufge weckt
wecken /[’vekon] (sw. V.; hat)/
đánh thức;
gọi dậy;
đánh thức ai vào lúc sáu giờ. : jmdn. um sechs Uhr wecken
erwecken /(sw. V.; hat)/
(geh ) đánh thức;
gọi dậy (aufwecken);
wachrütteln /(sw. V.; hat)/
đánh thức;
lay dậy;
gọi dậy;
: (nghĩa bóng) làm thức tình.
anreizen /(sw. V.; hat)/
gợi lên;
khêu gợi;
kích thích;
đánh thức (anregen, wecken);
kích thích sự ngon miệng. : den Appetit anreizen
aufrüh /.ren (sw. V.; hat)/
(geh ) khêu gợi tình cảm;
đánh thức;
làm thức tỉnh (hervor rufen, wecken);
auferwecken /(sw. V.; auferweckt, aufer weckte, hat auferweckt; meist im Inf. u. im 2. Part, gebr.)/
làm sông lại;
đánh thức;
hồi tưởng lại;
gợi lại;