TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

première

insole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

première

die Erste

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Brandsohle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

première

première

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

premier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

semelle intérieure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La charité, première des vertus chrétiennes

Lòng thưong người, dúe tính dầu tiên trong dạo Kitô. 6.

Recouvrer sa santé première

Lấy lại sức khỏe ban dầu.

C’est un poste important que l’on ne peut pas confier au premier venu

Đó là một chức vụ quan trọng không thề giao cho bất kỳ ai.

Jeune premier jeune première

Díển viên trẻ dóng vai chính kè si tình.

Habiter au premier

Ớ gác một.

Faire passer son travail en premier

Đặt công việc lên trưóc tiên.

Le commandant en premier et le commandant en second d’un navire

Người chỉ huy thứ nhất và ngưòi chỉ huy thứ hai một con tàu; thuyền trưởng thứ nhất và thuyền truỏng thứ hai.

Voyager en première

Đi hạng nhất, di vé hạng nhất.

Tenter une première, une première hivernale

Thứ leo núi lần đầu tiên một cuộc leo núi dầu tiên vào mùa đông.

Être invité à une première

Đưọc mòi dự buổi biểu diễn dầu tiên.

Enclencher la première

Cài số một.

Un petit vin de première

Một thứ rưọu nho hảo hạng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

première,semelle intérieure /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Brandsohle

[EN] insole

[FR] première; semelle intérieure

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

premier,première

premier, ière [pRamje, jER] adj. và n. I. adj. Đầu, đầu tiên, đứng đầu. 1. Adam fut le premier homme: Adam là người đàn ông dầu tiên. Enfant qui fait ses premiers pas: Đứa trế bưóc đi những bưóc dầu tiên. 2. Le premier plan de cette photo est flou: Lóp cành đầu của ẩnh đó bị mờ. La première porte à droite: Cái cứa dầu tiên bên phải. La première page d’un livre: Trang đầu một cuốn sách. Le premier jour de l’année: Ngày dầu năm. 4. Un esprit de premier ordre: Một trí tuệ hàng dầu. Morçeau de premier choix: Miếng tốt nhất, miếng dáng chọn đầu tiên. Le premier orateur de son temps: Nhà hùng biện bậc nhất của thòi dại. Wagon de première classe: Toa xe hạng nhất. Premier président: Chủ tịch thứ nhất. Premier ministre: Thủ tướng. > Premier rôle: Vai chính (của một vở kịch, của một bộ phim). 5. Hàng đầu, đầu tiên (có tính cơ bản, có tính sơ đẳng). Des objets de première nécessité: Các dồ dùng cần thiết hàng đầu. Il n’a pas la première notion de cette science: Nó không có khái nhiệm dầu tiên về khoa học dó. > Đầu tiên (cần thiết hàng đầu, cần làm truóc tiên), hàng đầu, chủ yếu. La charité, première des vertus chrétiennes: Lòng thưong người, dúe tính dầu tiên trong dạo Kitô. 6. Thuộc ban đầu, nguyên sơ, nguyên thủy. Recouvrer sa santé première: Lấy lại sức khỏe ban dầu. 7. TRI ÉT Căn bản, cơ bản. Principe premier: Nguyên lý Cữ bàn. Cause première: Nguyên nhân Cữ bản. > Cơ bản, sơ đẳng (coi như hiển nhiên, làm điểm xuất phát cho suy luận). Notion première: Khái niêm Cữ bản. Vérité première: Chân lý Sữ dẳng. > LÔGÍC Nguyên, tự thân. > Nombre premier: V. nombre. II. n. 1. Người đầu tiên, nguôi đứng đầu. Il est le premier de sa classe: Nó là người dứng đầu lóp. > Le premier venu: Nguời đến đầu tiên. -Par ext. Bất kỳ ai. C’est un poste important que l’on ne peut pas confier au premier venu: Đó là một chức vụ quan trọng không thề giao cho bất kỳ ai. 2. Truóc tiên, lên trước, ra trước. Arriver, passer le premier: Đến trưóc tiên, qua trưóc tiên. Plonger la tête la première: Lặn đầu xuống trưóc. 3. Jeune premier jeune première: Díển viên trẻ dóng vai chính kè si tình. III. n. m. 1. Gấc một, tầng hai, lầu một. Habiter au premier: Ớ gác một. 2. Ngày đầu tháng: Nous sommes aujourd’hui le premier: Hôm nay là ngày mồng một. > Le premier de l’an: Ngày dầu năm. 3. loc. adv. En premier: Trước tiên. Faire passer son travail en premier: Đặt công việc lên trưóc tiên. -Hạng nhất (trong một cấp bậc, một chức vụ). Le commandant en premier et le commandant en second d’un navire: Người chỉ huy thứ nhất và ngưòi chỉ huy thứ hai một con tàu; thuyền trưởng thứ nhất và thuyền truỏng thứ hai. rv. n. f. 1. Chỗ hạng nhất (trong tàu, xe). Voyager en première: Đi hạng nhất, di vé hạng nhất. 2. Lóp đệ nhất (cấp hai trung học). > Première supérieure: Lóp dự bị cao đẳng sư phạm. 3. THE Lần leo núi đầu tiên (lên một đỉnh núi nguyên thủy). Tenter une première, une première hivernale: Thứ leo núi lần đầu tiên một cuộc leo núi dầu tiên vào mùa đông. Lần biểu diễn đầu tiên. Être invité à une première: Đưọc mòi dự buổi biểu diễn dầu tiên. 5. Tốc độ số một, tốc độ cao nhất. Enclencher la première: Cài số một. 6. Trưởng phân xưởng may> . 7. Dgian De première: Nhất hạng, hảo hạng. Un petit vin de première: Một thứ rưọu nho hảo hạng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

première

première

die Erste