premier,première
premier, ière [pRamje, jER] adj. và n. I. adj. Đầu, đầu tiên, đứng đầu. 1. Adam fut le premier homme: Adam là người đàn ông dầu tiên. Enfant qui fait ses premiers pas: Đứa trế bưóc đi những bưóc dầu tiên. 2. Le premier plan de cette photo est flou: Lóp cành đầu của ẩnh đó bị mờ. La première porte à droite: Cái cứa dầu tiên bên phải. La première page d’un livre: Trang đầu một cuốn sách. Le premier jour de l’année: Ngày dầu năm. 4. Un esprit de premier ordre: Một trí tuệ hàng dầu. Morçeau de premier choix: Miếng tốt nhất, miếng dáng chọn đầu tiên. Le premier orateur de son temps: Nhà hùng biện bậc nhất của thòi dại. Wagon de première classe: Toa xe hạng nhất. Premier président: Chủ tịch thứ nhất. Premier ministre: Thủ tướng. > Premier rôle: Vai chính (của một vở kịch, của một bộ phim). 5. Hàng đầu, đầu tiên (có tính cơ bản, có tính sơ đẳng). Des objets de première nécessité: Các dồ dùng cần thiết hàng đầu. Il n’a pas la première notion de cette science: Nó không có khái nhiệm dầu tiên về khoa học dó. > Đầu tiên (cần thiết hàng đầu, cần làm truóc tiên), hàng đầu, chủ yếu. La charité, première des vertus chrétiennes: Lòng thưong người, dúe tính dầu tiên trong dạo Kitô. 6. Thuộc ban đầu, nguyên sơ, nguyên thủy. Recouvrer sa santé première: Lấy lại sức khỏe ban dầu. 7. TRI ÉT Căn bản, cơ bản. Principe premier: Nguyên lý Cữ bàn. Cause première: Nguyên nhân Cữ bản. > Cơ bản, sơ đẳng (coi như hiển nhiên, làm điểm xuất phát cho suy luận). Notion première: Khái niêm Cữ bản. Vérité première: Chân lý Sữ dẳng. > LÔGÍC Nguyên, tự thân. > Nombre premier: V. nombre. II. n. 1. Người đầu tiên, nguôi đứng đầu. Il est le premier de sa classe: Nó là người dứng đầu lóp. > Le premier venu: Nguời đến đầu tiên. -Par ext. Bất kỳ ai. C’est un poste important que l’on ne peut pas confier au premier venu: Đó là một chức vụ quan trọng không thề giao cho bất kỳ ai. 2. Truóc tiên, lên trước, ra trước. Arriver, passer le premier: Đến trưóc tiên, qua trưóc tiên. Plonger la tête la première: Lặn đầu xuống trưóc. 3. Jeune premier jeune première: Díển viên trẻ dóng vai chính kè si tình. III. n. m. 1. Gấc một, tầng hai, lầu một. Habiter au premier: Ớ gác một. 2. Ngày đầu tháng: Nous sommes aujourd’hui le premier: Hôm nay là ngày mồng một. > Le premier de l’an: Ngày dầu năm. 3. loc. adv. En premier: Trước tiên. Faire passer son travail en premier: Đặt công việc lên trưóc tiên. -Hạng nhất (trong một cấp bậc, một chức vụ). Le commandant en premier et le commandant en second d’un navire: Người chỉ huy thứ nhất và ngưòi chỉ huy thứ hai một con tàu; thuyền trưởng thứ nhất và thuyền truỏng thứ hai. rv. n. f. 1. Chỗ hạng nhất (trong tàu, xe). Voyager en première: Đi hạng nhất, di vé hạng nhất. 2. Lóp đệ nhất (cấp hai trung học). > Première supérieure: Lóp dự bị cao đẳng sư phạm. 3. THE Lần leo núi đầu tiên (lên một đỉnh núi nguyên thủy). Tenter une première, une première hivernale: Thứ leo núi lần đầu tiên một cuộc leo núi dầu tiên vào mùa đông. Lần biểu diễn đầu tiên. Être invité à une première: Đưọc mòi dự buổi biểu diễn dầu tiên. 5. Tốc độ số một, tốc độ cao nhất. Enclencher la première: Cài số một. 6. Trưởng phân xưởng may> . 7. Dgian De première: Nhất hạng, hảo hạng. Un petit vin de première: Một thứ rưọu nho hảo hạng.