erster /['e:rstor...J [Komp, zu erst...] (Adj.)/
thứ nhất;
được nói đến hay đề cập đến đầu tiên (zuerst genannt, gesagt);
man kann baden oder spazieren gehen, ich ziehe die erstere Beschäftigung vor : người ta có thể đi tắm hoặc đi dạo, tôi thích làm việc thứ nhất hơn.
erster /ben (st. V.; ist) (geh.)/
từ từ ngừng lại;
đình chỉ;
không chạy;
tắt lịm;
das Lächeln erstarb auf ihren Lippen : nụ cười tắt lịm trên môi nàng.
erster /ben (st. V.; ist) (geh.)/
(selten) chết;
tàn lụi (sterben, vergehen);