TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erster

thứ nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nói đến hay đề cập đến đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ từ ngừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắt lịm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn lụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erster

erster

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

erster

premier

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verarbeitung in erster Wärme (Verringerung thermischer Schäden).

:: Gia công ngay mẻ nhiệt đầu (giảm thiểu thất thoát nhiệt).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erster monoklonaler Antikörper als Arzneimittel zugelassen

Kháng thể đơn dòng đầu tiên được cho phép sử dụng như một loạid ược phẩm

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

dy nach dx (erster Differentialquotient)

dy trên dx (đạo hàm bậc nhất)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1949 Erster Niederquerschnittsreifen und erster Stahlgürtelreifen von Michelin.

1949 Lốp xe tiết diện thấp đầu tiên và lốp xe có vòng đai thép đầu tiên do Michelin sản xuất.

21 Energieabfluss (erster Anschluss)

21 Năng lượng ra (đầu nối thứ nhất)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man kann baden oder spazieren gehen, ich ziehe die erstere Beschäftigung vor

người ta có thể đi tắm hoặc đi dạo, tôi thích làm việc thứ nhất hơn.

das Lächeln erstarb auf ihren Lippen

nụ cười tắt lịm trên môi nàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erster /['e:rstor...J [Komp, zu erst...] (Adj.)/

thứ nhất; được nói đến hay đề cập đến đầu tiên (zuerst genannt, gesagt);

man kann baden oder spazieren gehen, ich ziehe die erstere Beschäftigung vor : người ta có thể đi tắm hoặc đi dạo, tôi thích làm việc thứ nhất hơn.

erster /ben (st. V.; ist) (geh.)/

từ từ ngừng lại; đình chỉ; không chạy; tắt lịm;

das Lächeln erstarb auf ihren Lippen : nụ cười tắt lịm trên môi nàng.

erster /ben (st. V.; ist) (geh.)/

(selten) chết; tàn lụi (sterben, vergehen);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

erster

premier

erster