abkaufen /(sw. V.; hat)/
mua;
mua được;
mua cái gì của ai : jmdm. etw. abkaufen anh ấy mua của bà ta một bó hoa' , ü das kaufe ich dir nicht ab: tao không tin mày : er kaufte ihr einen Blumenstrauß ab những gì mày nói không ai tin được. : was du da sagst, kauft dir keiner ab
hereinbekommen /(st. V.; hat) (ugs.)/
nhận được;
mua được;
akquirierep /[akvi'rkren] (sw. V.; hat)/
(veraltet) mua được;
tậu được (erwerben, anschaffen);
erwerben /(st. V.; hat)/
tậu được;
mua được;
viện bảo tàng đã mua được ba bức tranh quý. : das Museum hat drei wertvolle Ge mälde erworben
erhandeln /(sw. V.; hat)/
mua được;
tậu được;
bạn đã mua chiếc khăn này ở đâu? : wo hast du das Tuch erhandelt?
erste /hen (unr. V.)/
(hat) mua được;
sắm được;
tậu được;
hắn đã mua được ba chiếc vé vào cửa trong phút cuối. : er hat in letzter Minute noch drei Eintrittskarten erstanden
abhandeln /(sw. V.; hat)/
điều dinh;
trả bớt giá;
mua được (sau khi thương lượng hay trả giá);
trả giá mua một chiếc áo bằng lông thứ của ai. : jmdm. einen Pelz abhandeln