Vielliebchen /n -s, =/
1. người yêu, tình nhân, tình lang; guten Morgen, Vielliebchen! 1, aha, trúng rồi, vào rồi; 2, hoan hô, thắng cuộc rồi!; 2, : mit fm ein Vielliebchen éssen đánh cuộc, đánh cá.
Liebchen /n -s, =/
1. ngưòi yêu, tình nhân; 2. ngưòi vợ yêu.
Herzallerliebste
sub m, f người yêu, tình nhân, tình lang.
Geliebte
sub m, f ngưòi yêu, người tình, tình nhân, nhân tình.
Dulzinea /í =, -néen u -s (đùa)/
tình lang, tình nhân, ngưòi tình, mèo, bồ, bịch.
Liebhaber /m -s, =/
1. người yêu, tình nhân, nhân tình, nhân ngãi; 2. ngưỏi ham thích, người yêu chuộng.
Donja /í =, -s u -jen/
1. phu nhân, bà qúy tộc (Tây Ban Nha); 2. (cổ) (đùa) cô nương, cô hầu; 3. (cổ) (đùa) tình nhân, tình lang, nhân ngãi.
Liebste /sub/
1. m, f ngưòi yêu, tình nhân, tình lang; 2. m, f, n người quí nhắt, cái quí nhất.
Freund /m -(e)s, -/
m -(e)s, -e 1. bạn, bạn hữu, bạn bè, đồng chí; dicke Freund e những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); Freund und Feind 1) bạn và thù; 2) tất cả không có ngoại trừ ai (cái gì); mit fm gut Freund sein đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai; mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy; hören Sie mal, álter Freund! nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương; die Freund e des Friedens [các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5. (von D) ngưòi ham thích, ngưòi yêu chuộng (cái gì); 6. ngưòi yêu, tình nhân, tinh lang; ♦ Freund Hein thần chết, tử thần.
Buhle /m -n, -n f =, -n (cổ)/
nhân tình, nhân ngãi, tình nhân.
Mätresse /f =, -n/
nhân tình, nhân ngãi, tình nhân.