TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tĩnh lặng

tĩnh lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

1 a yên tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên ắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm chạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lò đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đủng đỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậm rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

êm ả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử ôxy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lắng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cán phẳng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cán là

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

triệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hủy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mổ thịt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngừng bơm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dập tắt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chống phun trào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngừng sản xuất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
tình lang

tình lang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mèo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phu nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà qúy tộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô nương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô hầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân ngãi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

m

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f ngưòi yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n người quí nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái quí nhất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tinh lang

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạn hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạn bè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguởi ủng hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưài bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi chủ trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi yêu chuộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi yêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh lang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tĩnh lặng

kill

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tình lang

Geliebter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vielliebchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dulzinea

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Donja

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liebste

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tinh lang

Freund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tĩnh lặng

gemach

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stilistik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein stilles Tal

một thung lững êm ả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dicke Freund e

những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); ~

mit fm gut Freund sein

đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai;

mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen

kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy;

hören Sie mal, álter Freund!

nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương;

die Freund e des Friedens

[các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5.

guten Morgen, Vielliebchen!

1, aha, trúng rồi, vào rồi; 2, hoan hô, thắng cuộc rồi!; 2,:

mit fm ein Vielliebchen éssen

đánh cuộc, đánh cá.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kill

khử ôxy, tĩnh lặng, lắng, cán phẳng, cán là (sắt tây), triệt, hủy, mổ thịt (con vật), ngừng bơm, dập tắt, chống phun trào (kỹ thuật khoan), ngừng sản xuất (giếng dầu)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/

yên tĩnh; tĩnh lặng; êm ả;

một thung lững êm ả. : ein stilles Tal

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Freund /m -(e)s, -/

m -(e)s, -e 1. bạn, bạn hữu, bạn bè, đồng chí; dicke Freund e những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); Freund und Feind 1) bạn và thù; 2) tất cả không có ngoại trừ ai (cái gì); mit fm gut Freund sein đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai; mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy; hören Sie mal, álter Freund! nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương; die Freund e des Friedens [các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5. (von D) ngưòi ham thích, ngưòi yêu chuộng (cái gì); 6. ngưòi yêu, tình nhân, tinh lang; ♦ Freund Hein thần chết, tử thần.

Vielliebchen /n -s, =/

1. người yêu, tình nhân, tình lang; guten Morgen, Vielliebchen! 1, aha, trúng rồi, vào rồi; 2, hoan hô, thắng cuộc rồi!; 2, : mit fm ein Vielliebchen éssen đánh cuộc, đánh cá.

Dulzinea /í =, -néen u -s (đùa)/

tình lang, tình nhân, ngưòi tình, mèo, bồ, bịch.

Donja /í =, -s u -jen/

1. phu nhân, bà qúy tộc (Tây Ban Nha); 2. (cổ) (đùa) cô nương, cô hầu; 3. (cổ) (đùa) tình nhân, tình lang, nhân ngãi.

Liebste /sub/

1. m, f ngưòi yêu, tình nhân, tình lang; 2. m, f, n người quí nhắt, cái quí nhất.

gemach

1 a yên tĩnh, tĩnh lặng, yên ắng, chậm chạp, lò đò, đủng đỉnh, chậm rãi; II adv [một cách) yên tĩnh, yên ắng, từ từ; nur -/ yên, yên lặng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tình lang

Geliebter m.